Câu hỏi:
12/07/2024 398Complete the phrases with “do, make, wash” (Hoàn thành các cụm từ với "do, make, wash")
Quảng cáo
Trả lời:
1. do |
2. make |
3. wash |
4. do |
5. do |
6. make |
Hướng dẫn dịch:
1. đi mua sắm
2. làm ra một mớ hỗn độn
3. rửa bát đĩa
4. giặt giũ
5. làm bài tập
6. sắp xếp giường
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to two people talking about household chores. Choose the correct answer (Nghe hai người nói về những công việc gia đình. Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2:
Write an email (120-150 words) to a foreign friend. You should: (Viết một email (120-150 từ) cho một người bạn nước ngoài. Bạn nên:)
- explain what household chores you and your family do.
- explain when you and your family members do them.
- tell your friend if most teenagers in Viêt Nam also do household chores.
Câu 3:
I've been cleaning the house all morning I'm … tired, I need to take a break.
Câu 5:
They're … helpful children. They do all the housework for their grandmother.
Câu 6:
Câu 7:
His dad is … a clever man. He was able to fix up the house. Now it looks nice.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Kiểm tra - Unit 9
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận