Câu hỏi:
12/07/2024 356Complete the phrases with “do, make, wash” (Hoàn thành các cụm từ với "do, make, wash")
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. do |
2. make |
3. wash |
4. do |
5. do |
6. make |
Hướng dẫn dịch:
1. đi mua sắm
2. làm ra một mớ hỗn độn
3. rửa bát đĩa
4. giặt giũ
5. làm bài tập
6. sắp xếp giường
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to two people talking about household chores. Choose the correct answer (Nghe hai người nói về những công việc gia đình. Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2:
Write an email (120-150 words) to a foreign friend. You should: (Viết một email (120-150 từ) cho một người bạn nước ngoài. Bạn nên:)
- explain what household chores you and your family do.
- explain when you and your family members do them.
- tell your friend if most teenagers in Viêt Nam also do household chores.
Câu 3:
I've been cleaning the house all morning I'm … tired, I need to take a break.
Câu 5:
They're … helpful children. They do all the housework for their grandmother.
Câu 6:
Câu 7:
His dad is … a clever man. He was able to fix up the house. Now it looks nice.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!