Câu hỏi:
12/07/2024 642Unscramble the words, then fill in the blanks with “go, do, play, hang out”. (Sắp xếp các từ, sau đó điền vào chỗ trống với “go, do, play, hang out”.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. do aerobics |
2. do karate |
3. do crossword puzzles |
4. go canoeing |
5. go for a bike ride |
6. go running |
7. play role-playing games |
8. hang out with friends |
|
Hướng dẫn dịch:
1. tập thể dục nhịp điệu
2. tập karate
3. làm câu đố ô chữ
4. đi ca nô
5. đi xe đạp
6. đi chạy
7. chơi trò chơi nhập vai
8. đi chơi với bạn bè
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the sentences using the prompts. (Viết các câu bằng cách sử dụng gợi ý.)
1. You/like/go for a bike ride?
Câu 3:
Uncramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. lake./ love/ We/ the/ going/ and/ sunset/ canoeing/ the/ in/ seeing/ the/ over/ evenings
Câu 4:
2. them/ mind/ for/ rest/ The/ chores/ if/ day./ boys/ the/ let/ role-playing/ don’t/ doing/ you/ the/ play/ games/ the/ of
Câu 5:
4. She/not mind/go running/but/she/hate/go running/after/it/rain.
Câu 6:
về câu hỏi!