Câu hỏi:
12/07/2024 709Unscramble the words, then fill in the blanks with “go, do, play, hang out”. (Sắp xếp các từ, sau đó điền vào chỗ trống với “go, do, play, hang out”.)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. do aerobics |
2. do karate |
3. do crossword puzzles |
4. go canoeing |
5. go for a bike ride |
6. go running |
7. play role-playing games |
8. hang out with friends |
|
Hướng dẫn dịch:
1. tập thể dục nhịp điệu
2. tập karate
3. làm câu đố ô chữ
4. đi ca nô
5. đi xe đạp
6. đi chạy
7. chơi trò chơi nhập vai
8. đi chơi với bạn bè
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the sentences using the prompts. (Viết các câu bằng cách sử dụng gợi ý.)
1. You/like/go for a bike ride?
Câu 3:
Uncramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. lake./ love/ We/ the/ going/ and/ sunset/ canoeing/ the/ in/ seeing/ the/ over/ evenings
Câu 4:
Câu 5:
2. them/ mind/ for/ rest/ The/ chores/ if/ day./ boys/ the/ let/ role-playing/ don’t/ doing/ you/ the/ play/ games/ the/ of
Câu 6:
4. She/not mind/go running/but/she/hate/go running/after/it/rain.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!