Câu hỏi:
11/07/2024 264Read Jane’s blog post quickly and answer the questions. You have one minute. (Đọc nhanh bài đăng trên blog của Jane và trả lời các câu hỏi. Bạn có một phút.)
Hướng dẫn dịch:
Ngày 19 tháng 1
Xin chào, lại là tôi sau một ngày chèo xuồng nữa. ☺
Lần này là ở Hồ Taupo. Nước rất đẹp, và thời tiết rất đẹp. Anh trai tôi, John, đã đi cùng tôi và (ngạc nhiên, ngạc nhiên) anh ấy không ghét điều đó! Bạn biết đấy, anh ấy thực sự không thích tập bất kỳ loại bài tập nào. Anh ấy thích chơi thể thao, nhưng chỉ trên máy tính. Tôi không thể hiểu tại sao anh ấy lại thích chơi trò chơi trên máy tính đến vậy. Nó chỉ nghe thực sự nhàm chán đối với tôi.
Dù sao, chúng tôi đã đi vào sáng sớm và thấy rất nhiều chim và cá ở đó. Những con cá không hề sợ hãi chúng tôi và lao ngay lên xuồng. Chúng tôi đã thực sự gần gũi với một cặp chim và tôi đã chụp một số bức ảnh rất đẹp về chúng.
Sau khi đi chơi trên hồ, chúng tôi quay trở lại và ăn sáng với những người khách khác tại khách sạn. John trở lại phòng để chơi điện tử. Tôi đã gặp một cô gái rất tốt và thân thiện. Cô ấy rủ tôi đi chạy trong rừng bên hồ vào chiều hôm đó. Tôi thường ghét chạy bộ, nhưng tôi không có bất kỳ kế hoạch nào khác, vì vậy tôi đã đi cùng cô ấy. Thời tiết hôm đó rất đẹp. Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi sau đó, tôi đã có một giấc ngủ tuyệt vời vào đêm hôm đó. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bắt đầu chạy thường xuyên hơn.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. A |
2. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày của Jane tại Hồ Taupo như thế nào?
- Vui vẻ và thư giãn.
2. Chọn tiêu đề phù hợp nhất cho bài đăng trên blog của cô ấy.
- Một ngày tuyệt vời ở hồ Taupo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the sentences using the prompts. (Viết các câu bằng cách sử dụng gợi ý.)
1. You/like/go for a bike ride?
Câu 3:
Uncramble the sentences. (Sắp xếp các câu.)
1. lake./ love/ We/ the/ going/ and/ sunset/ canoeing/ the/ in/ seeing/ the/ over/ evenings
Câu 4:
2. them/ mind/ for/ rest/ The/ chores/ if/ day./ boys/ the/ let/ role-playing/ don’t/ doing/ you/ the/ play/ games/ the/ of
Câu 5:
4. She/not mind/go running/but/she/hate/go running/after/it/rain.
Câu 6:
về câu hỏi!