Câu hỏi:
12/07/2024 529Find the words in the word search. (Tìm các từ trong tìm kiếm từ.)
1. aim |
2. set up |
3. organize |
4. conservation |
5. awareness |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. nhằm mục đích |
2. thiết lập |
3. tổ chức |
4. bảo tồn |
5. nhận thức |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
2. The charity works to raise … of the importance of a healthy diet.
Câu 2:
3. We (organize) many similar events to raise people’s awareness of dangers of plastic pollution.
Câu 3:
Fill in the blanks using the Present Perfect. (Điền vào chỗ trống bằng thì hiện tại hoàn thành.)
1. Their scientists (discover) new things about how the brain works.
Câu 5:
3. Their volunteers has helped run the homeless shelter since 1989.
về câu hỏi!