Câu hỏi:

12/11/2022 944

2. make something bigger, or become bigger in size, number, or amount

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
2. increase

Hướng dẫn dịch:

2. tăng = làm cho một cái gì đó lớn hơn hoặc trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. They rebuilt three hotels last year.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,970

Câu 2:

6. We opened a great new restaurant downtown.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,915

Câu 3:

5. She didn’t write that mystery novel.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,634

Câu 4:

4. He developed the company from nothing in the 2000s.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,612

Câu 5:

Change the active sentences into passive sentences. (Thay đổi câu chủ động thành câu bị động.)

1. She sang two songs last night.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,429

Câu 6:

4. The swimming pool (close) by the council because they thought it was unsafe for the children.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,326

Câu 7:

3. They changed the law in 2005.

Xem đáp án » 12/11/2022 1,325

Bình luận


Bình luận