Câu hỏi:
12/07/2024 1,2885. make something smaller, or become smaller in size, number, or amount
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
5. giảm = làm cho một cái gì đó nhỏ hơn hoặc trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 5:
Change the active sentences into passive sentences. (Thay đổi câu chủ động thành câu bị động.)
1. She sang two songs last night.
Câu 6:
4. The swimming pool (close) by the council because they thought it was unsafe for the children.
Câu 7:
Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. In the 2000s, the town (rebuild) after the earthquake.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!