Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
giáo viên tiếng Anh của chúng tôi cung cấp cho chúng tôi danh sách dài các từ vựng để học thuộc lòng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the sentences with the red words or phrases in the texts. Tick (V) the sentences that are true for you. (Hoàn thành các câu với các từ hoặc cụm từ màu đỏ trong văn bản. Đánh dấu (V) vào những câu đúng với bạn.)
In my school, …
1. it's … to wear a school uniform.
Câu 3:
Compare schools in Finland and Japan with schools in your country. Use the following structures (So sánh các trường học ở Phần Lan và Nhật Bản với các trường học ở nước bạn. Sử dụng các cấu trúc sau)
• This is true for me / my school …
• This isn't …
Câu 4:
Look at the photos and read two descriptions of different school systems. Decide which text describes a school in Finland and in Japan. (Nhìn vào các bức ảnh và đọc hai mô tả về các hệ thống trường học khác nhau. Quyết định văn bản nào mô tả một trường học ở Phần Lan và ở Nhật Bản.)
Câu 6:
students at the same level learn together. There are no … classes.
Câu 7:
Look at the list below and discuss your most favourite / least favourite place in school. Where do you want to spend your time the most? (Nhìn vào danh sách dưới đây và thảo luận về nơi yêu thích nhất / ít yêu thích nhất của bạn ở trường. Bạn muốn dành thời gian của mình ở đâu nhất?)
về câu hỏi!