Câu hỏi:
12/11/2022 375Work in pairs and answer the following questions: Look at the photo. What are these people doing? Do your family practise the same tradition? (Làm việc theo cặp và trả lời các câu hỏi sau: Nhìn vào bức ảnh. Những người này đang làm gì? Gia đình bạn có thực hành cùng một truyền thống hay không?)
Quảng cáo
Trả lời:
(Học sinh tự thực hành)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 121
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read or listen to a talk about the celebration of Tết holidays in Việt Nam. Tick (V) the information mentioned in the text. (Đọc hoặc nghe bài nói chuyện về lễ Tết ở Việt Nam. Đánh dấu (V) thông tin được đề cập trong văn bản.)
Câu 2:
Read the dialogue and circle the correct choice (0 means there is no article). (Đọc đoạn đối thoại và khoanh tròn vào lựa chọn đúng (0 nghĩa là không mạo từ)
Mai: I'm glad you came over. Would you like 1. (a / an / the / 0) cup of tea?
Ryan: Oh, no thanks. I don't drink 2. (a / an / the / 0) tea. But I'll have 3. (a / an / the / 0) iced-coffee, if you have one.
Mai: Sure. How was your trip to Hà Nội? Did you see 4. (a / an / the / 0) Temple of Literature?
Ryan: I didn't get a chance to see it, but I did see 5. (a / an / the / 0) Hung Pagoda Festival.
Mai: Oh, how was it?
Ryan: It was fantastic. I saw 6. (a / an / the / 0) boat race and a procession.
Câu 3:
Read the LANGUAGE FOCUS. Put “a, an, the” in the appropriate place. Some sentences require two articles. (Đọc LANGUAGE FOCUS. Đặt “a, an, the” vào vị trí thích hợp. Một số câu yêu cầu 2 mạo từ.)
Câu 4:
In pairs, make a dialogue about one of the following traditions before and during Tết holidays (Theo cặp, hãy đối thoại về một trong những truyền thống sau đây trước và trong những ngày Tết)
- decorating the house (trang trí nhà)
- giving lucky money (lì xì)
- visiting friends and relatives (thăm bạn bè và người thân)
Câu 6:
But I'll have 3. (a / an / the / 0) iced-coffee, if you have one.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Kiểm tra - Unit 9
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận