Câu hỏi:

13/07/2024 926

Match the words with the descriptions. (Nối các từ với các mô tả.)

Match the words with the descriptions. (Nối các từ với các mô tả.) (ảnh 1)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. b

2. d

3. e

4. c

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. ngộ độc thực phẩm - b. bệnh tật do thức ăn không tốt

2. ăn cắp - d. lấy một cái gì đó từ một người hoặc cửa hàng mà không được phép

3. phá vỡ - e. (máy móc hoặc phương tiện) ngừng hoạt động

4. chuông báo cháy - c. chuông hoặc thiết bị khác giúp mọi người cảnh báo về đám cháy trong một tòa nhà

5. trì hoãn - a. làm cho ai đó hoặc cái gì đó muộn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Combine the sentences using “when” or “while” (Kết hợp các câu sử dụng “when” hoặc “while”)

1. I was taking picture in the park. A monkey stole my camera.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,018

Câu 2:

5. They (sleep) when the fire alarm (go) off.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,408

Câu 3:

5. We were waiting at the airport. They announced that our phone was delayed.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,268

Câu 4:

3. Helen was writing an email to her boss. Her laptop crashed.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,185

Câu 5:

4. (Mr. Johnson went on a business trip.) He was in a meeting. He started feeling sick.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,063

Câu 6:

Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)

1. The teacher (explain) a math problem when a bird (fly) in.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,020

Câu 7:

2. (I went to take a bath.) I was standing in the bathroom. The fire alarm rang.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,973

Bình luận


Bình luận