Câu hỏi:
13/07/2024 752Look at the pictures. Write 120 to 150 words about Honami’s trip to India. (Nhìn những bức hình. Viết từ 120-150 từ về chuyến đi của Honami đến Ấn Độ.)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Honami’s trip to India was full of events.First, she was staying in Delhi when she had food poisoning. Then , on Day 3, she visited the Taj Mahal. While she was taking photos, her wallet was stolen. Next, she was travelling from Agra to Jaipur when the bus broke down, Then, on Day 5, she visited Ranthambhore National Park. While Honami was sitting in a car, a tiger crossed the road in front of her. After that, she was taking a boat ride on Lake Pichola when her camera fell into the water. On the final day, Honami went to the airport to fly home, While she was waiting at the airport, her flight was delayed.
Hướng dẫn dịch:
Chuyến đi của Honami đến Ấn Độ đầy biến cố. Đầu tiên, cô ấy đang ở Delhi thì bị ngộ độc thực phẩm. Sau đó, vào ngày 3, cô đến thăm Taj Mahal. Trong khi cô ấy đang chụp ảnh, ví của cô ấy đã bị đánh cắp. Tiếp theo, cô đang đi từ Agra đến Jaipur thì xe buýt bị hỏng, Sau đó, vào ngày 5, cô đến thăm Vườn quốc gia Ranthambhore. Trong khi Honami đang ngồi trên xe hơi, một con hổ băng qua đường trước mặt cô. Sau đó, cô đang đi thuyền trên Hồ Pichola thì máy ảnh của cô rơi xuống nước. Vào ngày cuối cùng, Honami đến sân bay để bay về nhà, trong khi cô ấy đang đợi ở sân bay, chuyến bay của cô ấy đã bị hoãn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Combine the sentences using “when” or “while” (Kết hợp các câu sử dụng “when” hoặc “while”)
1. I was taking picture in the park. A monkey stole my camera.
Câu 3:
Câu 5:
4. (Mr. Johnson went on a business trip.) He was in a meeting. He started feeling sick.
Câu 6:
Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. The teacher (explain) a math problem when a bird (fly) in.
Câu 7:
2. (I went to take a bath.) I was standing in the bathroom. The fire alarm rang.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!