Câu hỏi:
13/07/2024 441Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc các gợi ý và làm câu đố ô chữ.)
1. looking for solutions to complicated or difficult issues
2. getting new ideas from being imaginative
3. working with other people
4. able to change easily
5. exchanging information between a computer user and a program
6. speaking and listening, for example
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề phức tạp hoặc khó khăn
2. nhận được những ý tưởng mới từ trí tưởng tượng
3. làm việc với những người khác
4. có thể thay đổi dễ dàng
5. trao đổi thông tin giữa người dùng máy tính và chương trình
6. nói và nghe chẳng hạn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Câu 2:
Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.)
1. 42-43-54-51-34-11-31-54-42-25-51
2. 54-51-11-33-35-53-34-13
3. 31-53-33-33-15-43-42-31-11-54-42-53-43
4. 31-34-51-11-54-42-25-42-54-55
5. 12-23-51-45-42-21-23-51
6. 14-34-53-21-23-51-33-44-53-23-25-42-43-22
Câu 3:
3. Eve: I am going to / will go to the mall after school. Do you want to come?
Dan: Yes, I am going to / will.
Câu 4:
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)
1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will / am going to try it this evening.
Dan: I think I will / am going to download it, too.
Câu 5:
2. Eve: I am not going to / won’t go bowling on Saturday.
Dan: Really? I am not going to / won’t go either, then.
Câu 6:
2. Peter: Hi, Louise./ What/ you/ do/ tonight? (4)
Louise: Not sure./ Maybe/ watch/ movie/ TV. (5)
Peter: I/ not/ think/ that/ help/ you/ learn.(6)
Câu 7:
Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)
1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I … download it.
Dan: Yes, it’s really good. I … use it this evening.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!