Câu hỏi:

13/07/2024 567

Write the conversation with “will” and “be going to”. Use the prompts. (Viết cuộc trò chuyện với “be going to” hoặc “will”. Sử dụng gợi ý.)

1. Louise: Hey, Peter/ what/ do/ learn/ new way? (1)

  Peter: Download/ app./ Use/ every day. (2)

  Louise: Maybe/ I/ download/ too. (3)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) Hey, Peter. What are you going to do to learn in a new way?

(2) I’ve just downloaded this app. I’m going to use it every day.

(3) Maybe I’ll download it, too.

Hướng dẫn dịch:

1. Louise: Này, Peter. Bạn sẽ làm gì để học theo một cách mới?

    Peter: Tôi vừa tải xuống ứng dụng này. Tôi sẽ sử dụng nó hàng ngày.

    Louise: Có lẽ tôi cũng sẽ tải xuống.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.)

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,681

Câu 2:

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.)

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.) (ảnh 1)

1. 42-43-54-51-34-11-31-54-42-25-51

2. 54-51-11-33-35-53-34-13

3. 31-53-33-33-15-43-42-31-11-54-42-53-43

4. 31-34-51-11-54-42-25-42-54-55

5. 12-23-51-45-42-21-23-51

6. 14-34-53-21-23-51-33-44-53-23-25-42-43-22

Xem đáp án » 13/07/2024 1,629

Câu 3:

3. Eve: I am going to / will go to the mall after school. Do you want to come?

  Dan: Yes, I am going to / will.

Xem đáp án » 13/11/2022 1,012

Câu 4:

Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)

1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will / am going to try it this evening.

  Dan: I think I will / am going to download it, too.

Xem đáp án » 13/11/2022 987

Câu 5:

2. Eve: I am not going to / won’t go bowling on Saturday.

  Dan: Really? I am not going to / won’t go either, then.

Xem đáp án » 12/07/2024 888

Câu 6:

2. Peter: Hi, Louise./ What/ you/ do/ tonight? (4)

  Louise: Not sure./ Maybe/ watch/ movie/ TV. (5)

  Peter: I/ not/ think/ that/ help/ you/ learn.(6)

Xem đáp án » 13/07/2024 773

Câu 7:

Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)

1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I … download it.

  Dan: Yes, it’s really good. I … use it this evening.

Xem đáp án » 13/07/2024 733

Bình luận


Bình luận