Câu hỏi:
13/07/2024 575Write the conversation with “will” and “be going to”. Use the prompts. (Viết cuộc trò chuyện với “be going to” hoặc “will”. Sử dụng gợi ý.)
1. Louise: Hey, Peter/ what/ do/ learn/ new way? (1)
Peter: Download/ app./ Use/ every day. (2)
Louise: Maybe/ I/ download/ too. (3)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
(1) Hey, Peter. What are you going to do to learn in a new way?
(2) I’ve just downloaded this app. I’m going to use it every day.
(3) Maybe I’ll download it, too.
Hướng dẫn dịch:
1. Louise: Này, Peter. Bạn sẽ làm gì để học theo một cách mới?
Peter: Tôi vừa tải xuống ứng dụng này. Tôi sẽ sử dụng nó hàng ngày.
Louise: Có lẽ tôi cũng sẽ tải xuống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Câu 2:
Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.)
1. 42-43-54-51-34-11-31-54-42-25-51
2. 54-51-11-33-35-53-34-13
3. 31-53-33-33-15-43-42-31-11-54-42-53-43
4. 31-34-51-11-54-42-25-42-54-55
5. 12-23-51-45-42-21-23-51
6. 14-34-53-21-23-51-33-44-53-23-25-42-43-22
Câu 3:
3. Eve: I am going to / will go to the mall after school. Do you want to come?
Dan: Yes, I am going to / will.
Câu 4:
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)
1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will / am going to try it this evening.
Dan: I think I will / am going to download it, too.
Câu 5:
2. Eve: I am not going to / won’t go bowling on Saturday.
Dan: Really? I am not going to / won’t go either, then.
Câu 6:
2. Peter: Hi, Louise./ What/ you/ do/ tonight? (4)
Louise: Not sure./ Maybe/ watch/ movie/ TV. (5)
Peter: I/ not/ think/ that/ help/ you/ learn.(6)
Câu 7:
Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)
1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I … download it.
Dan: Yes, it’s really good. I … use it this evening.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!