Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Eleven: số mười một
Twelve: số mười hai
Thirteen: số mười ba
Fourteen: số mười bốn
Fifteen: số mười lăm
Sixteen: số mười sáu
Seventeen: số mười bảy
Eighteen: số mười tám
Nineteen: số mười chin
Twenty: số hai mươi
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at E. Write your own math problem. (Nhìn vào mục E. Viết bài toán của riêng bạn)
Câu 6:
Tell your friend your math problem. Complete your friend’s math problem. (Nói với bạn của bạn vấn đề toán học của bạn. Hoàn thành bài toán của bạn bạn)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận