Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện để tạo niềm vui và sự thư giãn. Viết kết quả đạt được sau khi thực hiện những việc làm này.
Quảng cáo
Việc làm |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
Kết quả đạt được |
1.Chia sẻ, nói chuyện với bạn bè, người thân về các chủ đề khác nhau. |
x |
|
|
Em gần gũi và hiểu được bạn bè và người thân. |
2. Lao động: trồng cây, làm vườn,… |
|
x |
|
Em giúp đỡ bố mẹ và giải trí sau những giờ học căng thẳng. |
3. Nghệ thuật: học đàn, cắm hoa, nghe nhạc,… |
|
x |
|
Em học được nhiều điều lí thú. |
4. Viết nhật kí. |
x |
|
|
Em ghi lại được những cảm xúc cá nhân, học cách điều chỉnh cảm xúc. |
5. Chơi thể thao, tập thể dục. |
x |
|
|
Sức khoẻ em được cải thiện. |
6. Đọc sách, xem phim. |
|
x |
|
Em được thư giãn sau giờ học căng thẳng. |
7. Việc khác: tham gia các hoạt động tình nguyện |
|
x |
|
Em biết yêu thương, chia sẻ với những người xung quanh. |
Viết những điểm giống và khác nhau giữa chế độ sinh hoạt của em và chế độ sinh hoạt hàng ngày đảm bảo sức khoẻ thể chất vào bảng sau:
Em hay lo lắng về vấn đề gì? Chia sẻ một tình huống ấn tượng nhất mà em đã giải toả lo lắng thành công.
Viết vào chỗ trống những ảnh hưởng của tư thế dưới đây đến sức khoẻ.
Dán ảnh hoặc vẽ tranh về không gian sinh hoạt và học tập của em để mang đến lớp và chia sẻ với các bạn.
Đánh dấu X vào dưới những thay đổi của em khi thực hiện tốt chế độ sinh hoạt. Bổ sung những thay đổi khác của em vào chỗ trống.
Gọi 084 283 45 85
Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
về câu hỏi!