Quảng cáo
Học sinh tự đánh giá theo các tiêu chí.
TT |
Nội dung đánh giá |
Hoàn toàn đồng ý |
Đồng ý |
Không đồng ý |
1 |
Em đi ngủ và thức dậy theo lịch đề ra. |
x |
|
|
2 |
Em ăn đủ bữa và hợp lí về dinh dưỡng. |
|
x |
|
3 |
Em không uống các loại nước có chất gây nghiện. |
|
x |
|
4 |
Em tập thể dục đều đặn. |
|
x |
|
5 |
Em tắm rửa, vệ sinh cá nhân hàng ngày và thay giặt quần áo thường xuyên. |
x |
|
|
6 |
Em bước đầu biết kiểm soát nóng giận. |
|
x |
|
7 |
Em bước đầu biết kiểm soát lo lắng. |
|
|
|
8 |
Em biết tự tạo niềm vui và thư giãn cần thiết. |
|
|
x |
9 |
Em biết cách suy nghĩ tích cực. |
x |
|
|
10 |
Em bắt đầu biết điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. |
|
|
x |
11 |
Em sắp xếp nơi học tập và sinh hoạt gọn gàng, sạch sẽ và thoải mái. |
|
x |
Viết những điểm giống và khác nhau giữa chế độ sinh hoạt của em và chế độ sinh hoạt hàng ngày đảm bảo sức khoẻ thể chất vào bảng sau:
Em hay lo lắng về vấn đề gì? Chia sẻ một tình huống ấn tượng nhất mà em đã giải toả lo lắng thành công.
Viết vào chỗ trống những ảnh hưởng của tư thế dưới đây đến sức khoẻ.
Dán ảnh hoặc vẽ tranh về không gian sinh hoạt và học tập của em để mang đến lớp và chia sẻ với các bạn.
Đánh dấu X vào dưới những thay đổi của em khi thực hiện tốt chế độ sinh hoạt. Bổ sung những thay đổi khác của em vào chỗ trống.
Gọi 084 283 45 85
Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
về câu hỏi!