Câu hỏi:
13/07/2024 323Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. furious |
2. upset |
3. confused |
4. embarrassed |
5. grumpy |
6. exhausted |
Hướng dẫn dịch:
1. lo lắng / giận giữ
2. bị sợ hãi / buồn
3. bối rối / ghen tỵ
4. xấu hổ / vui vẻ
5. gắt gỏng / ngạc nhiên
6. kiệt sức / bị làm phiền
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Henry luôn gắt gỏng vào buổi sáng. Anh trở nên dễ nổi nóng và không thích nói chuyện với bất kỳ ai.
Lời giải
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi hoàn toàn kiệt sức vì tôi đã làm việc suốt 10 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận