Câu hỏi:

13/07/2024 545

Complete the examples from the article on page 43. Then complete the rules. (Hoàn thành các ví dụ từ bài báo ở trang 43. Sau đó hoàn thành quy tắc.)

Media VietJackMedia VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. who

2. where

3. whose

4. which

RULES:

1. who

2. which

3. whose

4. where

5. defining

6. non-defining

Hướng dẫn dịch:

1. Những người nghĩ rằng sừng tê giác có sức mạnh đặc biệt trả rất nhiều tiền cho nó.

2. Không có nhiều người trong số chúng ở vùng biển nơi ngư dân thường đi qua.

3. Họ cố gắng bắt những loài cá quý hiếm có giá bán rất cao.

4. Phá rừng nghiêm trọng ảnh hưởng đến động, thực vật trên cạn, một phần chịu trách nhiệm về biến đổi khí hậu.

QUY TẮC: Chúng ta sử dụng một đại từ quan hệ để giới thiệu một mệnh đề quan hệ. Chúng ta sử dụng who để chỉ người, which để chỉ sự vật, whose để chỉ tài sản, và where để tham khảo các địa điểm.

Chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ xác định để xác định một ai đó hoặc một cái gì đó. Không có thông tin này, thật khó để biết ai hoặc cái gì mà chúng ta đang nói đến.

Ba chuyên gia chia sẻ với chúng tôi các vấn đề. (Vấn đề nào?)

Ba chuyên gia chia sẻ với chúng tôi những vấn đề sẽ thách thức môi trường của thế giới trong tương lai.

Chúng ta sử dụng một mệnh đề quan hệ không xác định để bổ sung thêm thông tin. Chúng ta không cần thông tin này để hiểu câu. Chúng ta đặt dấu phẩy

xung quanh nó.

Phá rừng, đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến động vật và thực vật trên cạn, chịu trách nhiệm một phần về khí hậu thay đổi.

(Thông tin thêm: Nạn phá rừng đang diễn ra nghiêm trọng ảnh hưởng đến động vật và thực vật trên cạn.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

3. There are several endangered species in the world. They need special protection against poachers.

Xem đáp án » 15/11/2022 306

Câu 2:

Fill in the blanks with relative pronouns. Then tick () the sentences which contain non-defining relative clauses and add commas. (Điền đại từ quan hệ vào chỗ trống. Sau đó đánh dấu () vào các câu có chứa mệnh đề quan hệ không xác định và thêm dấu phẩy.)
Media VietJackMedia VietJack

Xem đáp án » 15/11/2022 300

Câu 3:

Combine the sentences and rewrite them, using relative clauses. (Kết hợp các câu sau và viết lại, sử dụng mệnh đề quan hệ.)
1. The Maldives is a low-lying coastal country.
It is in danger of sinking below the sea.

Xem đáp án » 15/11/2022 289

Câu 4:

2. In the north and south poles, the ice caps are gradually melting. The sea levels in the north and south poles have started to rise

Xem đáp án » 13/07/2024 284

Câu 5:

4. We went to hear a talk by an environmentalist. Her concern was about the rising level of sea water.

Xem đáp án » 13/07/2024 193

Bình luận


Bình luận