Complete the time expressions with the words in the list. (Hoàn thành các các diễn đạt thời gian với những từ trong danh sách.)

Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
|
1. next |
2. long |
3. time |
4. next |
|
5. after |
6. later |
7. from |
8. near |
Hướng dẫn dịch:
1. tuần sau nữa
2. sớm
3. trong thời gian 2 tuần
4. cuối tuần sau
5. hôm kia
6. khuya muộn hôm nay
7. 4 năm kể từ bây giờ
8. trong tương lai gần
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
1. I will enter university
2. he will become President in
3. I will get married
4. am going to take an exam
5. am going to go the the theater
6. am going to come back home
7. am visiting my grandparents
8. am calling you
9. am having a meeting
Hướng dẫn dịch:
Dự đoán:
1. Tôi nghĩ tôi sẽ vào đại học trong tương lai gần.
2. Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở thành Chủ tịch nước trong 40 năm kể từ bây giờ.
3. Tôi nghĩ tôi sẽ kết hôn trong 20 năm tới.
Ý định:
4. Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tuần sau nữa.
5. Tôi sẽ đi xem phim vào thứ sáu tuần sau.
6. Tôi sẽ về nhà sớm.
Sự sắp xếp:
7. Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi vào cuối tuần này.
8. Tôi sẽ gọi cho bạn vào khuya muộn hôm nay nhé.
9. Tôi sẽ có một cuộc họp vào sáng mai.
