Câu hỏi:
13/07/2024 263
Walk about the classroom and find people who agree with you. Complete the chart with their names. (Đi xung quanh lớp và tìm người đồng ý với bạn. Hoàn thành bảng với tên của họ.)
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Tonight I’m going to do homework. |
and so is Hoa. |
I’m not going to go out with my friends. |
nor is Giang. |
Yesterday I went shopping. |
and so did Anh. |
Yesterday I didn’t go to school. |
nor did Hanh. |
I really like listening to music. |
and so does Minh. |
I don’t like eating durian. |
nor does Dat. |
Hướng dẫn dịch:
Tối nay tôi sẽ làm bài tập về nhà. |
và Hoa cũng vậy. |
Tôi sẽ không đi chơi với bạn. |
Giang cũng không. |
Hôm qua tôi đã đi mua sắm. |
và Ánh cũng vậy. |
Hôm qua tôi đã không đi học. |
Hạnh cũng không. |
Tôi thực sự thích nghe nhạc. |
và Minh cũng vậy. |
Tôi không thích ăn sầu riêng. |
Đạt cũng không. |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. e |
2. a |
3. f |
4. b |
5. c |
6. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất háo hức với cuối tuần.
- Tôi cũng vậy
2. Tôi sẽ kiểm tra dự báo thời tiết.
- Tôi cũng sẽ làm vậy.
3. Tôi nghĩ đó là một ý hay.
- Tôi cũng vậy.
4. Tôi rất vui rằng bạn đã ở đây.
- Tôi cũng vậy
5. Hôm nay tôi chẳng phải làm gì cả.
- Tôi cũng không.
6. Tôi không muốn phá hỏng sự ngạc nhiên.
- Tôi cũng vậy.
Lời giải
Gợi ý:
Tonight I’m going to do homework. |
and so is _____. |
I’m not going to go out with my friends. |
nor is _____. |
Yesterday I went shopping. |
and so did _____. |
Yesterday I didn’t go to school. |
nor did _____. |
I really like listening to music. |
and so does _____. |
I don’t like eating durian. |
nor does _____. |
Hướng dẫn dịch:
Tối nay tôi sẽ làm bài tập về nhà. |
and so is _____. |
Tôi sẽ không đi chơi với bạn. |
nor is _____. |
Hôm qua tôi đã đi mua sắm. |
and so did _____. |
Hôm qua tôi đã không đi học. |
nor did _____. |
Tôi thực sự thích nghe nhạc. |
and so does _____. |
Tôi không thích ăn sầu riêng. |
nor does _____. |