Câu hỏi:

13/07/2024 778

Complete the sentences from the text with the words in the list. Then complete the rules with past simple, past continuous, when and while. (Hoàn thành các câu trong văn bản với các từ trong danh sách. Sau đó, hoàn thành các quy tắc với quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, when và while.)
Media VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. sitting thinking; fell; hit

2. getting; noticed; went

RULES:

past simple; when past continuous; while

Hướng dẫn dịch:

1. Newton đang ngồi suy nghĩ thì một quả táo rơi xuống và đập xuống đất.

2. Trong khi Archimedes đang ra khỏi bồn tắm, ông chú ý rằng mực nước đã đi xuống.

QUY TẮC:

Chúng ta sử dụng

● quá khứ đơn cho một hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Chúng ta thường sử dụng when với thì này.

● quá khứ tiếp diễn cho một hành động nền hoặc để mô tả một tình huống trong một khoảng thời gian trong quá khứ. Chúng ta thường sử dụng while với thì này.

Hãy nhớ rằng một số động từ không thể được sử dụng ở dạng tiếp diễn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sally saw an incident in her town centre. Complete her statement to the police with the past simple or past continuous form of the verbs in the list. Sometimes more than one verb is possible. (Sally đã nhìn thấy một sự cố ở trung tâm thị trấn của cô ấy. Hoàn thành lời khai của cô ấy với cảnh sát với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong danh sách. Đôi khi có thể có nhiều hơn một động từ.)

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 1,518

Câu 2:

3. The electricity ... off at home while I my homework. (go / do)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,050

Câu 3:

5. Who ... you ... to when I you in town yesterday? (talk / see)

Xem đáp án » 13/07/2024 868

Câu 4:

Complete the sentences with the correct past tense form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ ở thì quá khứ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 824

Câu 5:

2. They ... for lunch because they enough time. (not stop / have)

Xem đáp án » 13/07/2024 757

Câu 6:

6. When the scientist ... the answer to the problem, she ... very famous. (find / become)

Xem đáp án » 13/07/2024 579

Bình luận


Bình luận