Câu hỏi:

15/11/2022 1,141

Sally saw an incident in her town centre. Complete her statement to the police with the past simple or past continuous form of the verbs in the list. Sometimes more than one verb is possible. (Sally đã nhìn thấy một sự cố ở trung tâm thị trấn của cô ấy. Hoàn thành lời khai của cô ấy với cảnh sát với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong danh sách. Đôi khi có thể có nhiều hơn một động từ.)

Media VietJack

Media VietJack

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. were walking

2. doing

3. were standing/were walking

4. saw

5. was riding

6. was going/was riding/was cycling

7. cycled/rode

8. hit

9. knocked

10. didn’t stop

Hướng dẫn dịch:

Sáng thứ bảy tuần trước, tôi mua một cuốn tạp chí, và tôi ngồi trên một chiếc ghế dài ở trung tâm thị trấn để đọc nó. Mọi người đang đi dạo và mua sắm. Có một nhóm bốn người gần tôi - họ đang đứng cùng nhau và cười. Sau đó, tôi nhìn thấy một cậu bé, khoảng 16 tuổi. Cậu ấy đang đạp xe xuống phố. Cậu ấy đã đi rất nhanh. Bất ngờ, cậu phải đổi hướng vì trước mặt có một bà cụ, cậu phi xe ngay vào đoàn người. Chiếc xe đạp của cậu ta va vào một người đàn ông và khiến anh ta ngã nhào. Và cậu bé không dừng lại. Cậu ấy chỉ đạp xe đi luôn!

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

3. The electricity ... off at home while I my homework. (go / do)

Xem đáp án » 15/11/2022 565

Câu 2:

Complete the sentences from the text with the words in the list. Then complete the rules with past simple, past continuous, when and while. (Hoàn thành các câu trong văn bản với các từ trong danh sách. Sau đó, hoàn thành các quy tắc với quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, when và while.)
Media VietJack

Xem đáp án » 15/11/2022 518

Câu 3:

Complete the sentences with the correct past tense form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ ở thì quá khứ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 15/11/2022 485

Câu 4:

2. They ... for lunch because they enough time. (not stop / have)

Xem đáp án » 15/11/2022 450

Câu 5:

5. Who ... you ... to when I you in town yesterday? (talk / see)

Xem đáp án » 15/11/2022 442

Câu 6:

6. When the scientist ... the answer to the problem, she ... very famous. (find / become)

Xem đáp án » 15/11/2022 347

Bình luận


Bình luận