Câu hỏi:

13/07/2024 910

5. Who ... you ... to when I you in town yesterday? (talk / see)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

5. were … talking; saw

Hướng dẫn dịch:

5. Bạn đã đang nói chuyện với ai khi tôi thấy bạn ở thị trấn hôm qua?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sally saw an incident in her town centre. Complete her statement to the police with the past simple or past continuous form of the verbs in the list. Sometimes more than one verb is possible. (Sally đã nhìn thấy một sự cố ở trung tâm thị trấn của cô ấy. Hoàn thành lời khai của cô ấy với cảnh sát với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong danh sách. Đôi khi có thể có nhiều hơn một động từ.)

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 1,591

Câu 2:

3. The electricity ... off at home while I my homework. (go / do)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,101

Câu 3:

Complete the sentences with the correct past tense form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ ở thì quá khứ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 880

Câu 4:

Complete the sentences from the text with the words in the list. Then complete the rules with past simple, past continuous, when and while. (Hoàn thành các câu trong văn bản với các từ trong danh sách. Sau đó, hoàn thành các quy tắc với quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, when và while.)
Media VietJack

Xem đáp án » 13/07/2024 812

Câu 5:

2. They ... for lunch because they enough time. (not stop / have)

Xem đáp án » 13/07/2024 790

Câu 6:

6. When the scientist ... the answer to the problem, she ... very famous. (find / become)

Xem đáp án » 13/07/2024 608

Bình luận


Bình luận