Câu hỏi:
13/07/2024 368
Work in pairs. Student A: Go to page 98. Student B: Go to page 99. Role play the conversations. (Làm việc theo cặp. Học sinh A: Đi tới trang 98. Học sinh B: Chuyển đến trang 99. Đóng vai các cuộc hội thoại.)



Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
A: Hey, I am planning to go to the cinema tonight. Would you like to go with us?
B: I’m really sorry, I’m afraid I can’t.
A: Oh, What are you busy tonight?
B: Yeah, my friends and I are visiting our old teacher tomorrow morning. So I think we need prepare a bit.
A: Oh really?
B: Yes, do you want to join us?
A: Yes, I’ll be there. So what time are we going?
B: 8 am, at the school.
A: Ok. That’s great.
Hướng dẫn dịch:
A: Này, chúng tôi định đi xem phim tối nay. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi?
B: Tôi thực sự xin lỗi, tôi e rằng mình không thể.
A: Ồ, bạn bận gì tối nay à?
B: Đúng rồi, tôi và các bạn sẽ đến thăm cô giáo cũ vào sáng mai. Vì vậy tôi nghĩ chúng tôi cần chuẩn bị một chút.
A: Ồ vậy hả?
B: Đúng vậy, bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
A: Có, tôi sẽ ở đó. Vì vậy, mấy giờ chúng ta sẽ đi?
B: 8 giờ sáng, tại trường học.
A: Được rồi. Tuyệt.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
Want to join us
That’d be great.
Hướng dẫn dịch:
Luke Chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể cùng nhau làm gì đó. Bạn muốn tham gia cùng chúng tôi không Olivia?
Olivia Ồ, được thôi. Thật tuyệt.
Lời giải
Đáp án:
1. Yes, I’d love to.
2. Yes. I’ll (come along/join you/be there).
3. Sorry, no. But thanks for asking me.
4. I’m (really) sorry, I’m afraid I can’t.
Hướng dẫn dịch:
Accepting (Saying yes) |
Refusing (Saying no) |
Ồ, được thôi. Thật tuyệt. |
Không, xin lỗi, không phải lần này. |
Có, tôi muốn. |
Xin lỗi, tôi không thể. Nhưng cảm ơn đã mời tôi. |
Có. Tôi sẽ (đến/tham gia/đến). |
Tôi thực sự xin lỗi, tôi sợ là tôi không thể. |