Câu hỏi:

13/07/2024 471

Look at the article on pages 78–79 again. How are these statements reported? Write down how the underlined words change. Then use the example sentences to complete the rules. (Hãy xem lại bài viết trên trang 78–79. Những tuyên bố này được nói gián tiếp như thế nào? Viết ra các từ được gạch chân thay đổi như thế nào. Sau đó, sử dụng các câu ví dụ để hoàn thành các quy tắc.)
Media VietJackMedia VietJack

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. were enjoying

2. could

3. was

4. was going to

5. would

RULES:

past simple

past continuous

was / were going to

could / couldn’t

would / wouldn’t

Hướng dẫn dịch:

1. nông dân Thụy Sĩ đang chọn mì ống từ cây mì Ý của họ.

2. con chim cánh cụt có thể bay.

3. Bánh mì kẹp thịt mới cũng giống như bánh mì kẹp thịt bình thường.

4. Nhà hàng sẽ bán một chiếc bánh hamburger dành cho người thuận tay trái.

5. Người thuận tay trái sẽ dễ dàng hơn ăn

QUY TẮC: Khi chúng ta thuật lại những gì mọi người nói, chúng ta thường thay đổi các thì của động từ:

hiện tại đơn quá khứ đơn

hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn

am / is / are going to was / were going to

can / can’t could / couldn’t

will / won’t would / wouldn’t

Chúng ta thường sử dụng các động từ say và tell để thuật lại.

Sau động từ tell, sử dụng một tân ngữ (tôi, cô ấy, họ, vân vân.). Sau động từ say, không sử dụng tân ngữ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

3. ‘We’re meeting Toni at 8 o’clock.’ (She said…)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,089

Câu 2:

2. The teacher ... us that we could go home early.

Xem đáp án » 16/11/2022 760

Câu 3:

2. ‘I am going to have an interview on Tuesday.’ (She said …)

Xem đáp án » 13/07/2024 552

Câu 4:

9. ‘We’re going to have a great time here on holiday!’ (They told …)

Xem đáp án » 13/07/2024 552

Câu 5:

3. I ... that I was going to phone you when I got home.

Xem đáp án » 12/07/2024 544

Câu 6:

Complete the sentences with say or tell. (Hoàn thành những câu sau với say hoặc tell.)
1. My dad ... me that he wanted me to tidy my room.

Xem đáp án » 13/07/2024 534

Câu 7:

4. The weatherman ... that it would be sunny later.

Xem đáp án » 12/07/2024 523

Bình luận


Bình luận