Câu hỏi:

12/07/2024 389

Find these expressions in the story. Who says them? How do you say them in your language? (Tìm những cách diễn đạt sau trong câu chuyện. Ai đã nói chúng? Chúng được nói như thế nào trong ngôn ngữ của bạn?)
Media VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. I’m not. Check this out. “Teenagers in graffiti disgrace – Local teenagers vandalise town center once again.”

2. Don’t get too angry, guys. It’s not worth it.

3. We’re talking about this journalist, what’s his name, Nigel Forsyth, who doesn’t like teenagers.

4. My dad heard him on the radio once, and he was like: Oh, teenagers, all they do is make trouble.

5. I’m just saying that we can’t really do anything about it, that’s all.

6. I’m going to have a word with him.

1. Megan

2. Luke

3. Ryan

4. Olivia

5. Luke

6. Megan

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không. Nhìn này. “Thanh thiếu niên vẽ bậy lên mặt - Thanh thiếu niên địa phương lại phá hoại trung tâm thị trấn một lần nữa.”

2. Đừng quá tức giận, các bạn. Nó không đáng đâu.

3. Chúng ta đang nói về nhà báo này, anh ta tên gì, Nigel Forsyth, người không thích thanh thiếu niên.

4. Bố tôi đã nghe anh ấy trên đài phát thanh một lần, và ông ấy nói: Ồ, các bạn tuổi teen, tất cả những gì họ làm là gây rắc rối.

5. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta thực sự không thể làm gì với nó, chỉ có vậy thôi.

6. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. Is that story really true? Or did you ... it ...?

Xem đáp án » 12/07/2024 656

Câu 2:

Use the expressions in Exercise 1 above to complete the dialogues. (Sử dụng các cách diễn đạt trong Bài tập 1 ở trên để hoàn thành các cuộc đối thoại.)
1. A: Why don’t you ask James to help you?
    B: James? 1 ... a guy who just does whatever he wants!
    A: Yes, but you never know.
    B: 2 .... He never listens to anything I say

Xem đáp án » 12/07/2024 578

Câu 3:

Complete the expressions from the unit so far with a word from the list. (Hoàn thành các câu từ cả bài cho đến nay với một từ trong danh sách.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 453

Câu 4:

Complete the sentences with make + another word. (Hoàn thành các câu với make + một từ khác.)
1. When you go out ..., that the door’s locked, OK?

Xem đáp án » 12/07/2024 448

Câu 5:

3. When you move to a new school, it can be difficult to ... with people

Xem đáp án » 12/07/2024 388

Câu 6:

2. Doing a lot of exercise can ... a to your health

Xem đáp án » 12/07/2024 377

Bình luận


Bình luận