Câu hỏi:

17/11/2022 266

Find these expressions in the story. Who says them? How do you say them in your language? (Tìm những cách diễn đạt sau trong câu chuyện. Ai đã nói chúng? Chúng được nói như thế nào trong ngôn ngữ của bạn?)
Media VietJack

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. I’m not. Check this out. “Teenagers in graffiti disgrace – Local teenagers vandalise town center once again.”

2. Don’t get too angry, guys. It’s not worth it.

3. We’re talking about this journalist, what’s his name, Nigel Forsyth, who doesn’t like teenagers.

4. My dad heard him on the radio once, and he was like: Oh, teenagers, all they do is make trouble.

5. I’m just saying that we can’t really do anything about it, that’s all.

6. I’m going to have a word with him.

1. Megan

2. Luke

3. Ryan

4. Olivia

5. Luke

6. Megan

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không. Nhìn này. “Thanh thiếu niên vẽ bậy lên mặt - Thanh thiếu niên địa phương lại phá hoại trung tâm thị trấn một lần nữa.”

2. Đừng quá tức giận, các bạn. Nó không đáng đâu.

3. Chúng ta đang nói về nhà báo này, anh ta tên gì, Nigel Forsyth, người không thích thanh thiếu niên.

4. Bố tôi đã nghe anh ấy trên đài phát thanh một lần, và ông ấy nói: Ồ, các bạn tuổi teen, tất cả những gì họ làm là gây rắc rối.

5. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta thực sự không thể làm gì với nó, chỉ có vậy thôi.

6. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Use the expressions in Exercise 1 above to complete the dialogues. (Sử dụng các cách diễn đạt trong Bài tập 1 ở trên để hoàn thành các cuộc đối thoại.)
1. A: Why don’t you ask James to help you?
    B: James? 1 ... a guy who just does whatever he wants!
    A: Yes, but you never know.
    B: 2 .... He never listens to anything I say

Xem đáp án » 17/11/2022 411

Câu 2:

5. Is that story really true? Or did you ... it ...?

Xem đáp án » 17/11/2022 326

Câu 3:

Complete the expressions from the unit so far with a word from the list. (Hoàn thành các câu từ cả bài cho đến nay với một từ trong danh sách.)

Media VietJack

Xem đáp án » 17/11/2022 325

Câu 4:

Complete the sentences with make + another word. (Hoàn thành các câu với make + một từ khác.)
1. When you go out ..., that the door’s locked, OK?

Xem đáp án » 17/11/2022 318

Câu 5:

2.      A: Did you talk to Alex about the match?
         B: Yes. But 3 ...: ‘No way, you can’t play and that’s that.’
         A: Really? That’s bad. Should I 4 ... him?
         B: No, it’s OK, thanks.

Xem đáp án » 17/11/2022 253

Câu 6:

3.         A: Hey, 5 .... It’s a new mobile phone, and it’s brilliant.
            B: I really don’t care.
            A: Well, you don’t need to be rude.
            B: Oh, I’m sorry. 6 ... that I’m not interested in phones.

Xem đáp án » 17/11/2022 243

Bình luận


Bình luận