Câu hỏi:
11/07/2024 4,125a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
a)
1) Với a = 0 thì a2 = 02 = 0.0 = 0
2) Với a = 1 thì a2 = 12 = 1.1 = 1
3) Với a = 2 thì a2 = 22 = 2.2 = 4
4) Với a = 3 thì a2 = 32 = 3.3 = 9
5) Với a = 4 thì a2 = 42 = 4.4 = 16
6) Với a = 5 thì a2 = 52 = 5.5= 25
7) Với a = 6 thì a2 = 62 = 6.6 = 36
8) Với a = 7 thì a2 = 72 = 7.7 = 49
9) Với a = 8 thì a2 = 82 = 8.8 = 64
10) Với a = 9 thì a2 = 92 = 9.9 = 81
11) Với a = 10 thì a2 = 102 = 10.10 = 100
12) Với a = 11 thì a2 = 112 = 11.11 = 121
13) Với a = 12 thì a2 = 122 = 12.12 = 144
14) Với a = 13 thì a2 = 132 = 13.13 = 169
15) Với a = 14 thì a2 = 142 = 14.14 = 196
16) Với a = 15 thì a2 = 152 = 15.15 = 225
17) Với a = 16 thì a2 = 162 = 16.16 = 256
18) Với a = 17 thì a2 = 172 = 17.17 = 289
19) Với a = 18 thì a2 = 182 = 18.18 = 324
20) Với a = 19 thì a2 = 192 = 19.19 = 361
Vậy các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0; 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196; 225; 256; 289; 324; 361.
b)
+) 64 = 8. 8 = 82
+) 100 = 10. 10 = 102
+) 121 = 11. 11 = 112
+) 196 = 14. 14 = 142
+) 289 = 17. 17 = 172
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3.34.35
b) 73:72:7
c) (x4)3.
Câu 2:
Tìm chữ số tận cùng của số 475 và chứng tỏ số 475 + 20216 không phải là số chính phương.
Câu 3:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 2. 2. 2. 2. 2;
b) 2. 3. 6. 6. 6;
c) 4. 4. 5. 5. 5.
Câu 4:
Không tính các lũy thừa, hãy so sánh:
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
Câu 6:
a) Lập bảng giá trị của 2n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};
b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048.
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án
Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!