Câu hỏi:
22/11/2022 1,435Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
1. 've been |
2. has been |
3. hasn't rained |
4. 've visited |
5. 've been |
6. 've bought |
7. 've taken |
8. haven't been |
Hướng dẫn dịch:
Amy thân mến,
Chúng tôi đã ở Mỹ được hai tuần. Thời tiết thật tuyệt vời - trời chưa mưa lần nào!
Chúng tôi đã đến thăm hai thành phố - San Diego và Los Angeles. Bây giờ chúng tôi đang ở San Francisco. Đó là một thành phố tuyệt vời. Chúng tôi đã đi mua sắm, và tôi đã mua một số quần áo. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh và tôi sẽ tải lên blog của mình sau. Chúng tôi vẫn chưa đến đảo Alcatraz - chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Tôi thực sự mong chờ nó!
Yêu,
Rose
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.
Câu 2:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain
Câu 3:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
We've got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.
Câu 4:
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?
B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.
A: Which cities … (you / visit)?
B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.
Câu 5:
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Look! The sun (come out).
Câu 6:
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
We haven't had a holiday this year, but last year we … to Brazil.
về câu hỏi!