CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

a) \[K\mathop I\limits^{ - 1} \,\,\, + \,\,K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4}\,\,\, + \,\,\,{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,{\mathop I\limits^0 _2}\,\,\, + \,\,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4}\,\,\, + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\]

Chất khử: KI.

Chất oxi hoá: KMnO4.

Quá trình khử: \[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \].

Quá trình oxi hoá: \[2\mathop I\limits^{ - 1} \to {\mathop I\limits^0 _2} + 2e\]

Þ Phương trình hoá học được cân bằng:

\[10KI\,\,\, + \,\,\,2KMn{O_4}\,\,\, + \,\,\,8{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,5{I_2}\,\,\, + \,\,\,2MnS{O_4}\,\,\, + 6{K_2}S{O_4} + 8{H_2}O\]

b) Ta có số mol manganese(II) sulfate = 0,02 mol

\[\begin{array}{l}10KI\,\,\, + \,\,\,2KMn{O_4}\,\,\, + \,\,\,8{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,5{I_2}\,\,\, + \,\,\,2MnS{O_4}\,\,\, + 6{K_2}S{O_4} + 8{H_2}O\\0,1 & & & & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,05\,{\rm{ }}\,\,\,\,\,\,\,0,02{\rm{ }} & & & & mol\end{array}\]

Khối lượng potassium iodide đã tham gia phản ứng: 0,1.166 = 16,6 g.

Lời giải

Đáp án: C

Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ của phản ứng là: \(v\) = \(kC_{CO}^2C_{{O_2}}^{}\)

Nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, ta có: \(v'\) = \(k{\left( {3.C_{CO}^{}} \right)^2}C_{{O_2}}^{}\) = \(9.kC_{CO}^2C_{{O_2}}^{}\) = \(9v\)

Vậy tốc độ phản ứng tăng gấp 9 lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng.
C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP