Câu hỏi:

11/02/2020 2,978

Cho sơ đồ phả hệ sau:

Bệnh P do 1 trong hai alen (A,a) của một gen quy định; bệnh Q do 1 trong hai alen (B,b) của 1 gen quy định; hai gen quy định 2 tính trạng này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và cách nhau 20 cM. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  (1) Có tối đa 4 người trong phả hệ này không thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa đủ thông tin.

  (2) Người phụ nữ II.5 và người đàn ông III.7 có kiểu gen giống nhau.

  (3) Người đàn ông III.9 và người phụ nữ III.10 có kiểu gen khác nhau.

  (4) Xác suất sinh con không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.9 và III.10 là 4%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) Gen quy định tính trạng bệnh trội hay lặn?

- Xét bệnh P

Ta có: (1) & (2) bình thường sinh con (3) mắc bệnh P

=> A: không mắc bệnh P, a: mắc bệnh P

- Xét bệnh Q                                                

Ta có: (1) & (2) bình thường sinh con (3) mắc bệnh Q

=> B: không mắc bệnh Q, a: mắc bệnh Q

(2)  Gen quy định tính trạng bệnh nằm trên X+Y- hay nằm trên nhiễm sắc thể thường?

- Giả sử gen quy định bệnh P trên X+Y-  à Bố (1) cókiểu gen XAY  không thể sinh con gái mắc bệnh

=> Gen quy định tính trạng bệnh P nằm trên nhiễm sắc thể thường.

- Theo giả thiết: hai gen quy định 2 tính trạng này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể

- Do đó: 2 cặp gen đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST thường.

Kết luận:

I. Có tối đa 4 người trong phả hệ này không thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa đủ thông tin.

+ Do (3) có kiểu gen ab/ab => (1) & (2) có kiểu gen sơ bộ: (Aa,Bb)

+ Do (7): bb & (8): aa   (4) có kiểu gen sơ bộ: (Aa,Bb)

+ Do (3) ab/ab & (4): (Ab,Bb)  (7)Ab/ab  (8) aB/ab (9): AB/ab

+ Do (11): ab/ab => (5) A-bb có kiểu gen:Ab/ab , (6) aaB- có kiểu gen: aB/ab

+ Do(5)Ab/ab & (6). aB/ab=> (10): Ab/aB

Vậy người (1), (2), (4) không thể xác định được chính xác kiểu gen => Sai

II. Người phụ nữ II.5 và người đàn ông III.7 có kiểu gen giống nhau => đúng

III. Người đàn ông III.9 và người phụ nữ III. 10 có kiểu gen khác nhau => đúng

IV. Xác suất sinh con không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.9 và III.10 là 4%.

III.9   x   III. 10:AB/ab (20%) x Ab/aB (20%) à Đời con: %AB/AB  = 40% x 10% = 4% => đúng

Vậy: C đúng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến câu trúc nhiễm sắc thể?

Lời giải

A. à  sai. Bệnh máu khó đông (đột biến gen), hội chứng Tớcnơ (đột biến lệch bội).

B. à đúng. Bệnh ung thư máu ác tính (mất đoạn NST 21), hội chứng tiếng mèo kêu (mất đoạn NST số 5)

C à  sai. Bệnh bạch tạng (đột biến gen), hội chứng Đao (đột biến lệch bội).

D. à sai. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm (cả 2 đột biến gen).

Vậy: B đúng

Lời giải

+ 1,2: đều BT à con 5, 6: bệnh à  A (bình thường = BT) > a (bệnh)

+ bố 2: (BT thuộc tính trạng trội) à mà con gái 5: (bệnh thuộc tính trạng lặn) => gen trên NST thường (nếu gen trên X thì bố trội thì con gái phải trội giống b)

Vậy: 8, 9: đều A- mà sinh con 14 (aa) à  8, 9: Aa                                                         

Với 8: Aa   x   9: Aa à  con 15: (A_) = 1/3 AA : 2/3 Aa

Vợ, chồng: 15: (1/3AA : 2/3Aa)   x   16: aa

G:   1/2.2/3a la  à F1 :aa=l/3                                          

Như vậy: khả năng sinh 1 đứa con gái bệnh (aa) = 1/3.1/2 = 1/6

Vậy: D đúng

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay