Câu hỏi:

12/07/2024 9,646

Chỉ dùng phương pháp đun nóng, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch mất nhãn từng các chất sau: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Viết phương trình phản ứng nếu có.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lấy mẫu các dung dịch rồi tiến hành đun nóng:

- Xuất hiện kết tủa trắng, có bọt khí → Mg(HCO3)2 hoặc Ba(HCO3)2 (Nhóm I)

Mg(HCO3)2t°MgCO3+H2O+CO2

Ba(HCO3)2t°BaCO3+H2O+CO2

- Xuất hiện bọt khí là KHCO3

2KHCO3t°K2CO3+H2O+CO2

- Không xảy ra hiện tượng gì là NaHSO4 hoặc Na2CO3 (Nhóm II)

Dùng KHCO3 nhận biết các chất trong nhóm II:

- Xuất hiện bọt khí là NaHSO4

2KHCO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O

- Không có hiện tượng gì là Na2CO3

Dùng NaHSO4 nhận biết các chất trong nhóm I:

- Xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí là Ba(HCO3)2

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

- Xuất hiện bọt khí là Mg(HCO3)2

Mg(HCO3)2 + 2NaHSO4 → MgSO4 + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p, n, e bằng 164 hạt, tổng đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M lớn hơn số hạt p, n, e trong nguyên tử X. Số hiệu nguyên tử là?

Xem đáp án » 12/07/2024 15,264

Câu 2:

Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử HNO2, HNO3, H2CO3, H3PO4?

Xem đáp án » 12/07/2024 12,030

Câu 3:

Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch HCl pH = 2 thu được dung dịch HCl có pH = 1,26. Tỉ lệ V2/V1 là bao nhiêu?

Xem đáp án » 12/07/2024 11,936

Câu 4:

Tính pH của dung dịch NH4Cl 0,1M biết KNH31,8.105

Xem đáp án » 12/07/2024 8,106

Câu 5:

Hợp chất X được tạo thành từ các ion đều có cấu hình 1s22s22p63s23p6. Trong một phân tử X có tổng số hạt e, p, n là 164. Xác định X.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,702

Câu 6:

Để điều chế 5 tấn axit nitric nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn NH3. Biết sự hao hụt của NH3 trong quá trình sản xuất là 3,8%.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,470
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay