Câu hỏi:
27/06/2023 2,277The researchers have found that there are three key personality traits that can make (36)_____ people more accident-prone than others.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A. each + N (số ít): mỗi
B. every + N (số ít): mọi
C. any + N (đếm được/không đếm được): bất kỳ
D. some + N (đếm được/không đếm được): một số
Tạm dịch:
The researchers have found that there are three key personality traits that can make some people more accident-prone than others. (Các nhà nghiên cứu đã cho thấy rằng có 3 đặc điểm tính cách chủ yếu có thể khiến một số người dễ gặp tai nạn hơn những người khác.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Thành ngữ (Idioms):
put somebody/something at risk: khiến ai/cái gì gặp nguy hiểm
Tạm dịch:
Firstly, high levels of aggressiveness or selfishness may put people more at risk of having accidents as individuals with these characteristics are often highly competitive and therefore more likely not to follow instructions and to ignore rules. (Đầu tiên, mức độ hung hăng hoặc ích kỷ có thể đặt mọi người vào tình huống dễ gặp tai nạn hơn vì các cá nhân có những tính cách này thường có tính cạnh tranh cao và do đó có khả năng không tuân theo chỉ dẫn và phớt lờ các luật lệ.)
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “who” làm chủ ngữ thay thế cho đại từ ‘those’ chỉ người phía trước,
Tạm dịch:
It also seems that those who have very open personalities may also have more accidents as these kinds of people can be dreamy and lack concentration. (Dường như những ai có tính cách cởi mở cũng có thể dễ gặp tai nạn vì những người này có thể mơ mộng và thiếu tập trung.)
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A. moreover: hơn nữa
B. however: tuy nhiên
C. although: mặc dù
D. therefore: do đó
Tạm dịch:
Not everyone, however, agrees with the study's findings. (Tuy nhiên, không phải ai cũng đồng ý với những kết quả thu được từ nghiên cứu.)
→ Chọn đáp án B
Câu 5:
A spokesperson for an accident prevention organization said: "We must (40) ________responsibility for our actions and educate people to prevent accidents instead of blaming our personalities."
Lời giải của GV VietJack
A. receive (v): nhận
B. accept (v): chấp nhận → accept/take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho cái gì
C. draw (v): vẽ
D. make (v): làm
Tạm dịch:
A spokesperson for an accident prevention organization said: "We must accept responsibility for our actions and educate people to prevent accidents instead of blaming our personalities." (Một phát ngôn viên cho một tổ chức phòng ngừa tai nạn đã nói: “Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của chúng ta và giáo dục mọi người ngăn ngừa các tai nạn thay vì đổ lỗi cho tính cách của mình.”)
→ Chọn đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
It's so busy in my office. I don't get the chance to________ my breath after my long journey into the office. I have to get down to work as soon as I get in.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
The new college is intended to improve the life chances of children in the inner city.
Câu 6:
The fire ruined the forest completely; all habitats were totally in the flames.
về câu hỏi!