Câu hỏi:

23/04/2023 1,519 Lưu

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động đó

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực. Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn
\(i = \frac{{\lambda D}}{a} \Rightarrow {i_t} = \frac{{0,4.2}}{{0,3}} = \frac{8}{3}mm\)\({i_d} = \frac{{0,75.2}}{{0,3}} = 5mm\)
\(2{i_d} - {i_t} = 2.5 - \frac{8}{3} \approx 7,3mm\). Chọn D

Câu 2

A. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t} \right)V\)
B. \({u_C} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t + \pi /4} \right)V\)
C. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /4} \right)V\)
D. \({u_{\rm{C}}} = 200{\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /2} \right){\rm{V}}\)

Lời giải

Hướng dẫn  
\({u_C} = u.\frac{{ - {Z_C}j}}{{R + \left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)j}} = \left( {200\angle \frac{\pi }{4}} \right).\frac{{ - 200j}}{{100 + \left( {100 - 200} \right)j}} = 200\sqrt 2 \angle 0\). Chọn A

Câu 3

A. \({U_{RL}} = \sqrt {\left| {{U_R}{\;^2} - {U_L}{\;^2}} \right|} \)
B. \({U_{RL}} = \sqrt {U_R^2 + U_L^2} \)
C. \({U_{RL}} = {U_R}{\;^2} + {U_L}{\;^2}\)
D. \({U_{RL}} = \sqrt {{U_R} + {U_L}} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)
B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP