Câu hỏi:

23/04/2023 761 Lưu

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm \(t = 0\), điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ \({\rm{t}} = 0\) ) là

A. \(\frac{T}{6}\)
B. \(\frac{T}{8}\)
C. \(\frac{T}{2}\)
D. \(\frac{T}{4}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
\(\left| q \right| = {Q_0}\) đến \(q = 0\) hết T/4. Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn
\(i = \frac{{\lambda D}}{a} \Rightarrow {i_t} = \frac{{0,4.2}}{{0,3}} = \frac{8}{3}mm\)\({i_d} = \frac{{0,75.2}}{{0,3}} = 5mm\)
\(2{i_d} - {i_t} = 2.5 - \frac{8}{3} \approx 7,3mm\). Chọn D

Câu 2

A. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t} \right)V\)
B. \({u_C} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t + \pi /4} \right)V\)
C. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /4} \right)V\)
D. \({u_{\rm{C}}} = 200{\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /2} \right){\rm{V}}\)

Lời giải

Hướng dẫn  
\({u_C} = u.\frac{{ - {Z_C}j}}{{R + \left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)j}} = \left( {200\angle \frac{\pi }{4}} \right).\frac{{ - 200j}}{{100 + \left( {100 - 200} \right)j}} = 200\sqrt 2 \angle 0\). Chọn A

Câu 3

A. \({U_{RL}} = \sqrt {\left| {{U_R}{\;^2} - {U_L}{\;^2}} \right|} \)
B. \({U_{RL}} = \sqrt {U_R^2 + U_L^2} \)
C. \({U_{RL}} = {U_R}{\;^2} + {U_L}{\;^2}\)
D. \({U_{RL}} = \sqrt {{U_R} + {U_L}} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)
B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP