Câu hỏi:
27/06/2023 3,399Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI:
Đua drone là một môn thể thao thú vị mới đã trở nên phổ biến nhanh hơn bất kỳ môn thể thao nào khác trước nó. Người điều khiển lái những chiếc drone nhỏ và nhẹ, nhưng có công suất cao vượt qua những chướng ngại vật. Họ lái nó bay qua những cánh cổng và vòng quanh những lá cờ với tốc độ lên đến hơn 100 dặm/giờ. Họ kiểm soát các drone bằng việc sử dụng thiết bị đeo đầu VR. Mỗi drone có gắn một máy quay để khán giả có thể quan sát chuyến bay trên màn hình lớn hoặc bằng thiết bị đeo đầu đặc biệt. Cuộc đua diễn ra cả ở ngoài trời - ở các sân vận động lớn, hoặc trong nhà tại những nhà kho cũ và nhà thi đấu thể thao. Những cuộc thi đấu rất ngắn vì thời lượng pin của drone có hạn. Mặc dù đua drone mới bắt đầu chỉ một vài năm trước, đã có những cuộc thi quốc tế diễn ra trên khắp thế giới. Ở các liên đoàn chuyên nghiệp, phi công lái drone cạnh tranh giải thưởng hàng nghìn đô la. Vào tháng 3, World Drone Prix đã được tổ chức tại Dubai. Một thiếu niên 16 tuổi người Anh không chỉ thắng cuộc đua mà còn nhận giải thưởng tiền mặt 250000 đô la. Truyền hình và các phương tiện truyền thông khác đã biết về hoạt động đua drone. ESPN, một kênh thể thao Mỹ, sẽ phát sóng những cuộc đua drone quốc tế kể từ tháng 8 này. Các cuộc đua cũng được ghi hành và đăng tải lên YouTube và các nền tảng video khác nơi mọi người có thể xem lại.
no other + N: bất kỳ cái gì khác
Tạm dịch:
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than no other sport before it. (Đua drone là một môn thể thao thú vị mới đã trở nên phổ biến nhanh hơn bất kỳ môn thể thao nào khác trước nó.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức từ vựng:
- attach (v): gắn, đính kèm
- connect (v): kết nối
- link (v): liên kết
- take (v): lấy
Tạm dịch:
Every drone has a camera attached to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. (Mỗi drone có gắn một máy quay để khán giả có thể quan sát chuyến bay trên màn hình lớn hoặc bằng thiết bị đeo đầu đặc biệt.)
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức từ vựng:
- compete (v): cạnh tranh
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- competitor (n): đối thủ
- competitiveness (n): tính cạnh tranh
Tạm dịch:
Competitions are short because the battery time of drones is limited. (Những cuộc thi đấu rất ngắn vì thời lượng pin của drone có hạn.)
→ Chọn đáp án B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A. However: tuy nhiên
B. Because: vì
C. Moreover: hơn nữa
D. Although: mặc dù
Tạm dịch:
Although drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world. (Mặc dù đua drone mới bắt đầu chỉ một vài năm trước, đã có những cuộc thi quốc tế diễn ra trên khắp thế giới.)
→ Chọn đáp án D
Câu 5:
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms (33)________ they can be viewed over and over again.
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng trạng từ “where” để thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn ‘on YouTube and other video platforms”
Tạm dịch:
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms where they can be viewed over and over again. (Các cuộc đua cũng được ghi hành và đăng tải lên YouTube và các nền tảng video khác nơi mọi người có thể xem lại.)
→ Chọn đáp án D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 4:
He tried to join the army but he was turned in because of his poor health.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Skills can be enhanced by the appropriate use of technology in certain circumstances.
Câu 6:
Johnny has a really big mouth. You can't tell him anything or the whole world will know about it.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!