Câu hỏi:
19/06/2023 7,379What is the best tittle of the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tiêu đề tốt nhất của đoạn văn là gì?
Xét các đáp án:
A. Lịch sử bơi nghệ thuật B. Thi đấu bơi nghệ thuật
C. Yêu cầu của bơi sải D. Bơi nghệ thuật
Ta thấy, đoạn nào cũng nói về bộ môn bơi nghệ thuật như vậy tiêu đề của bài này là bơi nghệ thuật.
Vậy đáp án đúng là D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word “skillful” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “skillful” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với _______.
Ta có: skillful (a): điêu luyện/ khóe léo
Xét các đáp án:
A. experienced: có kinh nghiệm B. healthy: khỏe mạnh
C. clever: thông minh D. accomplished: tài năng
Từ đồng nghĩa. skillful = accomplished
Thông tin: Because of this, synchronized swimmers are some of the strongest and skillful athletes to compete in the modern Olympic Games.
Tạm dịch: Do đó, những vận động viên bơi nghệ thuật là một số vận động viên khỏe nhất và tài năng để thi đấu trong Thế vận hội Olympic hiện đại.
Vậy đáp án đúng là D
Câu 3:
As mentioned in the passage, what do swimmers have to pay attention in order to have a successful performance?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Như đã đề cập trong đoạn văn, những người bơi lội phải chú ý điều gì để có một buổi biểu diễn thành công?
Xét các đáp án:
A. Họ phải nhớ mọi chuyển động để hoàn thành chúng cùng lúc với những người khác.
B. Họ phải tập các bài tập “dưới” bất cứ khi nào họ thực hiện môn thể thao này.
C. Họ phải kiểm soát hơi thở của mình trong khi biểu diễn hài hòa với các vận động viên bơi lội khác.
D. Họ phải bơi một vòng 25 mét dưới nước để kiểm soát hơi thở.
Thông tin: Synchronized swimmers must perform many movements and positions called figures while managing their breathing and coordination with the swimmers around them.
Tạm dịch: Những người bơi nghệ thuật phải thực hiện nhiều chuyển động và tư thế được gọi là hình đồng thời kiểm soát hơi thở và phối hợp với những người bơi xung quanh họ.
Vậy đáp án đúng là C
Câu 4:
According to the passage, the followings are true about what synchronized swimmers have to do EXCEPT _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, những điều sau đây đúng về những gì vận động viên bơi nghệ thuật phải làm NGOẠI TRỪ _______.
Xét các đáp án:
A. bơi một vòng 25 mét dưới nước
B. chạy xung quanh bể trước khi bơi
C. biểu diễn múa ba lê và thể dục dụng cụ
D. giữ cho đôi chân của họ di chuyển trong màn trình diễn của họ.
Thông tin 1: They will swim a 25-meter lap underwater, repeating this exercise over and over until they’re beyond exhausted. (đáp án A)
Tạm dịch: Họ sẽ bơi một vòng dài 25 mét dưới nước, lặp đi lặp lại bài tập này cho đến khi kiệt sức.
Thông tin 2: they spend hours stretching, doing Pilates, strength conditioning, diligently training, lifting weights, performing ballet, and even dancing and doing gymnastics. (đáp án C)
Tạm dịch: họ dành hàng giờ để căng cơ, tập Pilates, rèn luyện sức mạnh, siêng năng tập luyện, nâng tạ, biểu diễn ba lê, thậm chí khiêu vũ và thể dục dụng cụ.
Thông tin 3: They must continuously move their legs in circular movements, like an egg-beater. (đáp án D)
Tạm dịch: Họ phải liên tục di chuyển chân theo chuyển động tròn, giống như máy đánh trứng.
Vậy đáp án đúng là B
Câu 5:
What does the word “their” in the third paragraph refer to?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "their" trong đoạn thứ ba đề cập đến điều gì?
Xét các đáp án:
A. synchronized swimmers: vận động viên bơi nghệ thuật
B. figures: số liệu
C. positions: vị trí
D. movements: phong trào
Thông tin: Synchronized swimmers must perform many movements and positions called figures while managing their breathing and coordination with the swimmers around them.
Tạm dịch: Những người bơi nghệ thuật phải thực hiện nhiều chuyển động và tư thế được gọi là hình đồng thời kiểm soát hơi thở và phối hợp với những người bơi xung quanh họ.
Ta thấy, “their” thay thế cho “Synchronized swimmers”
Vậy đáp án đúng là A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
This article discusses the Roles of ICT, Information communication technologies, in education. ICTs are making dynamic changes in society as well as influencing (34) _______ aspects of life.
Câu 3:
When there is a surplus electricity on the grid, these facilities use that power to pump water from the lower _______ to the higher one.
Câu 4:
Let's take _______ the situation before we make a final decision.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
I am afraid that if this solution isn't accepted, we'll be back to _______ one.
Câu 7:
I _______ my breath waiting for my exam’s result and fortunately I passed it.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!