Câu hỏi:

27/06/2023 2,997

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. Stepwells Unique to this region, stepwells are often architecturally complex and vary widely in size and shape. During their heyday, they were places of gathering, of leisure and relaxation and of worship for villagers of all but the lowest classes. Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers. Down the centuries, thousands of wells were constructed throughout northwestern India, but the majority have now fallen into (27) _______ ; many are derelict and dry, as groundwater has been diverted for industrial use and the wells no longer reach the water table. (28) _______ , some important sites in Gujarat have recently undergone major restoration. Today, following years of neglect, many stepwells have been saved by the Archaeological Survey of India, (29) _______ has recognised the importance of preserving them as part of the country's rich history. Tourists flock to wells in far-flung corners of northwestern India to gaze in wonder at these architectural marvels from hundreds of years ago, which serve as a(n) (30) _______ of both the ingenuity and artistry of ancient civilisations and of the value of water to human existence. (Adapted from Cambridge English Academic IELTS 10 by Cambridge University Press)

Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

The other + danh từ s: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ .theo sau là danh từ số ít

Most of the + danh từ: hầu hết

Much + danh từ không đếm được: nhiều

Others: những thứ khác nữa, đứng 1 mình = other + Ns

Thông tin: Some were located in or near villages as public spaces for the community; others were positioned beside roads as resting places for travellers.

Tạm dịch: (Một số được đặt trong hoặc gần các làng làm không gian công cộng cho cộng đồng; những cái khác được đặt bên cạnh những con đường làm nơi dừng chân cho du khách.)

→ Chọn đáp án D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Down the centuries, thousands of wells were constructed throughout northwestern India, but the majority have now fallen into (27) _______ ; many are derelict and dry, as groundwater has been diverted for industrial use and the wells no longer reach the water table.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

A. disinterest: không hứng thú

B. disuse: không còn sử dụng

C. disadvantage: bất lợi

D. disability: sự khuyết tật

Come/ fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến

Thông tin: Down the centuries, thousands of wells were constructed throughout northwestern India, but the majority have now fallen into disuse;

Tạm dịch: (Trong nhiều thế kỷ, hàng ngàn giếng đã được xây dựng trên khắp vùng Tây Bắc Ấn Độ, nhưng phần lớn hiện đã không còn được sử dụng)

→ Chọn đáp án B

Câu 3:

(28) _______ , some important sites in Gujarat have recently undergone major restoration.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

A. Therefore: bởi vậy

B. For instance: ví dụ

C. Furthermore: hơn nữa

D. However: tuy nhiên (thường đứng trước dấu “,” và sau dấu “.”)

Thông tin: as groundwater has been diverted for industrial use and the wells no longer reach the water table. However, some important sites in Gujarat have recently undergone major restoration.

Tạm dịch: (vì nước ngầm đã được chuyển hướng cho mục đích sử dụng công nghiệp và các giếng không còn chạm tới mực nước ngầm. Tuy nhiên, một số địa điểm quan trọng ở Gujarat gần đây đã được trùng tu lại.)

→ Chọn đáp án D

Câu 4:

Today, following years of neglect, many stepwells have been saved by the Archaeological Survey of India, (29) _______ has recognised the importance of preserving them as part of the country's rich history.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “the Archaeological Survey of India” → dùng which/ that

Trước chỗ trống là dấu phẩy → loại “That”

Thông tin: Today, following years of neglect, many stepwells have been saved by the Archaeological Survey of India, which has recognised the importance of preserving them as part of the country's rich history.

Tạm dịch: (Ngày nay, sau nhiều năm bị lãng quên, nhiều giếng bậc thềm đã được Cơ quan Khảo sát Khảo cổ học Ấn Độ cứu vãn, nơi đây đã nhận ra tầm quan trọng của việc bảo tồn chúng như một phần lịch sử phong phú của đất nước.)

→ Chọn đáp án A

Câu 5:

Tourists flock to wells in far-flung corners of northwestern India to gaze in wonder at these architectural marvels from hundreds of years ago, which serve as a(n) (30) _______ of both the ingenuity and artistry of ancient civilisations and of the value of water to human existence.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

A. sign: dấu hiệu

B. alert: cảnh báo

C. reminder: lời nhắc nhở

D. possibility: khả năng

Thông tin: Tourists flock to wells in far-flung corners of northwestern India to gaze in wonder at these architectural marvels from hundreds of years ago, which serve as a(n) reminder of both the ingenuity and artistry of ancient civilisations and of the value of water to human existence.

Tạm dịch: (Khách du lịch đổ xô đến các giếng ở những góc xa xôi của Tây Bắc Ấn Độ để chiêm ngưỡng những tuyệt tác kiến trúc từ hàng trăm năm trước, chúng như một lời nhắc nhở về cả sự khéo léo và nghệ thuật của các nền văn minh cổ đại và giá trị của nước đối với sự tồn tại của con người.)

→ Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Xét các đáp án:

A. consist /kənˈsɪst/ (v) (+in): cốt ở, có một cái gì đó là chính hoặc một phần hoặc tính năng duy nhất, (+of) bao gồm (được hình thành từ những người hoặc những thứ được đề cập)

B. comprise /kəmˈpraɪz/ (v): có ai đó/ cái gì đó như các bộ phận hoặc thành viên

C. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa đựng, kiểm soát/ kiềm chế cảm xúc, ngăn điều gì đó có hại lây lan hoặc trở nên tồi tệ hơn

D. include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm, chứa một cái gì đó như một phần của một cái gì đó khác, hoặc để làm cho một cái gì đó trở thành một phần của một cái gì đó khác

Do đó, C là đáp án hợp lý

Tạm dịch: Anh ta đưa cho một phong bì màu nâu chứa một trăm đô la.

*Note:

- envelope /ˈen.və.ləʊp/ (n): phong bì

Lời giải

Đáp án C

A. watch /wɒtʃ/

B. chicken /ˈtʃɪk.ɪn/

C. chemistry /ˈkem.ɪ.stri/

D. catch /kætʃ/

=> Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/.

Do đó đáp án là C.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP