Câu hỏi:

10/05/2023 353

Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Zn vào dung dịch HCl 20% (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).

a) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

b) Cho 11,6 gam hỗn hợp X trên vào dung dịch CuSO4 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) nH2=2,2422,4=0,1(mol)

Phương trình:

Al2O3+ 6HCl2AlCl3+ 3H2O 1

Zn + 2HClZnCl2+ H22

Theo phương trình (2): nZn=nH2=0,1(mol)mZn=0,1.65=6,5(g)

mAl2O3=11,66,5=5,1(g)nAl2O3=5,1102=0,05(mol)

Theo phương trình (1), (2), ta có: nHCl=2nZn+6nAl2O3=2.0,1+6.0,05=0,5(mol)

mHCl=0,5.36,5=18,25(g)mddHCl=18,25.10020=91,25(g)

b) Cho 11,6 gam hỗn hợp X trên vào dung dịch CuSO4 dư thì chỉ xảy ra phương trình: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (3)

Vậy chất rắn thu được gồm Cu và Al2O3.

Theo phương trình (3): nCu = nZn = 0,1 (mol)

→mchất rắn  = mCu + mAl2O3= 0,1. 64 + 5,1 = 11,5 (g)

Vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc là 11,5 gam.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Theo thuyết axit – bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất:

Xem đáp án » 10/05/2023 6,102

Câu 2:

Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. Thành phần % khối lượng của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 là?

Xem đáp án » 10/05/2023 4,376

Câu 3:

200 ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hoà tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3.

a. Viết các phương trình hóa học.

b. Tính khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu.

Xem đáp án » 10/05/2023 3,594

Câu 4:

0,5 mol CuO tác dụng vừa đủ với:

Xem đáp án » 10/05/2023 3,383

Câu 5:

AgNO3 tác dụng H2SO4 có hiện tượng gì?

Xem đáp án » 10/05/2023 2,898

Câu 6:

Nhôm hiđroxit Al(OH)3 không bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 10/05/2023 1,836

Câu 7:

BaCl2 có tác dụng với HCl không?

Xem đáp án » 10/05/2023 1,435

Bình luận


Bình luận