Câu hỏi:
08/06/2025 1,004I spend a lot of time in the library, listening to music, trying to learn and become (34) _______ with new pieces of music.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. familiar (adj): quen thuộc
B. similar (+ to) (adj): giống nhau
C. alike (adj): giống nhau
D. related (+ to) (adj): liên quan đến
Ta có cụm từ: be familiar with: quen thuộc với
Vậy đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi dành nhiều thời gian trong thư viện, nghe nhạc, cố gắng học hỏi và làm quen với những bản nhạc mới.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(35) _______, I also try to spend time at college, meeting other people and networking.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B
Giải thích:
A. Moreover: hơn thế nữa
B. However: tuy nhiên
C. Therefore: cho nên
D. Otherwise: nếu không thì
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
Dịch: Một nhược điểm khi chọn học và theo đuổi sự nghiệp âm nhạc là cuối cùng bạn sẽ dành hàng giờ đồng hồ cho bản thân. Tuy nhiên, tôi cũng cố gắng dành thời gian ở trường đại học, gặp gỡ những người khác và kết nối mạng.
Câu 3:
The more musicians I know, the more likely I am to be asked to play for (36) _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D
Giải thích:
A. other (+ N-số nhiều): những … khác
B. each (+ N-số ít): mỗi …
C. another (+ N-số ít): … khác/ nữa
D. others = other (+ N-số nhiều)
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là D
Dịch: Tôi càng biết nhiều nhạc sĩ, tôi càng có nhiều khả năng được yêu cầu chơi cho người khác.
Câu 4:
You can't help being drawn into an artificial world (37) _______ you are constantly comparing yourself to others and are always worried about what others think of your performances.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
A. where: được dùng để thay thế cho danh từ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
B. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
C. that: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người và vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
D. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “an artificial world” – một thế giới nhân tạo, danh từ chỉ nơi chốn và sau chỗ trống là một mệnh đề nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A
Dịch: Bạn không thể không bị lôi cuốn vào một thế giới nhân tạo nơi mà bạn liên tục so sánh mình với người khác và luôn lo lắng về những gì người khác nghĩ về màn trình diễn của bạn.
Câu 5:
In the real world outside of college, your (38) _______ is much wider.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
A. witness (n): người làm chứng
B. spectator (n): khán giả xem ngoài trời/ ở sân vận động
C. audience (n): khán giả xem trong rạp
D. visitor (n): khách du lịch/ người đi thăm
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là C
Dịch: Bạn không thể không bị lôi cuốn vào một thế giới giả tạo, nơi bạn liên tục so sánh mình với người khác và luôn lo lắng về những gì người khác nghĩ về màn trình diễn của bạn. Trong thế giới thực bên ngoài trường đại học, khán giả của bạn rộng hơn nhiều.
Dịch bài
Berrak: Một nghệ sĩ dương cầm
Một ngày bình thường hiện nay bao gồm một vài giờ luyện tập vào buổi sáng trước khi vào đại học và tham gia các lớp học. Tôi dành nhiều thời gian trong thư viện, nghe nhạc, cố gắng học và làm quen với các bản nhạc mới. Một nhược điểm của việc chọn học và theo đuổi sự nghiệp âm nhạc là bạn sẽ dành hàng giờ đồng hồ một mình. Tuy nhiên, tôi cũng cố gắng dành thời gian ở trường đại học, gặp gỡ những người khác và giao lưu. Tôi càng biết nhiều nhạc sĩ, tôi càng có nhiều khả năng được yêu cầu chơi cho người khác. Tôi chơi càng nhiều, tôi càng trở nên nổi tiếng và trong ngành âm nhạc, tất cả là về sự công nhận và đưa tên tuổi của bạn ra ngoài kia. Cuối cùng, nếu tôi được yêu cầu chơi và được nhận vào làm thì có nghĩa là người khác sẽ mất việc và đôi khi cảm thấy như một cuộc chiến liên tục. Bạn không thể không bị cuốn vào một thế giới nhân tạo, nơi bạn liên tục so sánh mình với người khác và luôn lo lắng về việc người khác nghĩ gì về màn trình diễn của mình. Trong thế giới thực bên ngoài trường đại học, đối tượng khán giả của bạn rộng hơn nhiều.
(Chuyển thể từ “Bài kiểm tra thực hành FCE” của Karen Dyer và Dave Harwood)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Bài đọc chủ yếu nói về điều gì?
A. các vấn đề mà nạn phá rừng có thể gây ra cho hành tinh của chúng ta
B. các lý do gây ra biến đổi khí hậu
C. cách trồng cây có thể giúp ích cho môi trường
D. cách một người trẻ tuổi đã tạo ra sự khác biệt lớn cho môi trường
Bài đọc kể về Felix Finkbeiner, người đã phát động phong trào trồng cây để bảo vệ môi trường.
Câu đầu tiên đã giới thiệu về việc cậu bé chín tuổi phát biểu về biến đổi khí hậu và kêu gọi trồng một triệu cây xanh.
Đoạn tiếp theo mô tả sự phát triển của dự án "Plant-for-the-Planet" và ảnh hưởng của nó trên toàn cầu.
Chọn D.
Dịch: Bài đọc chủ yếu nói về cách một người trẻ tuổi đã tạo ra sự khác biệt lớn đối với môi trường.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ta thấy, sau chỗ trống là số thứ tự “first” – nên dùng mạo từ THE trước nó.
Vậy đáp án đúng là: C
Tạm dịch: Nguyễn Thúc Thùy Tiên trở thành thí sinh Việt Nam đầu tiên đăng quang Miss Grand International 2021 tại Thái Lan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận