Câu hỏi:
17/05/2023 675Ở một loài thú, tiến hành phép lai P: , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, có 16,5% số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
III. F1 có 8,5% so cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Cách giải:
Theo bài ra, ta có:
P:
F1: A-B-XDX- = 16,5%
Xét XDXd × XDY→ F1 : ¼ XDXD : ¼ XDXd : ¼ XDY : ¼ XdY.
→ XDY = 25% → A-B- = 16,5% : 25% = 66%
→ aabb = 66% - 50% = 16%
Hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau → mỗi bên cho giao tử ab = 0,4 > 0,25 là giao tử liên kết→ tần số hoán vị gen là f = 20%
I đúng. F1 có tối đa: 10 × 4 = 40 loại kiểu gen.
II sai. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20 cM (f= 20%)
III đúng. Có P cho giao tử : AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1
F1 có tỉ lệ 2 kiểu gen AB/ab và Ab/aB = (0,42 + 0,12) × 2 = 0,34
→ F1 có tỉ lệ các thể cái mang 3 cặp gen dị hợp là: 0,34 × 0,25XDXd = 0,085 = 8,5%
IV sai.
F1 có : A-B- = 66% , aabb = 16%, A-bb = aaB- = 9% và D- = 75% , dd = 25%
F1 có tỉ lệ cá thể trội về 2 tính trạng là: 0,66 × 0,25XdY + 0,09 × 0,75XD- × 2 = 0,3 = 30%.
Vậy có 2 phát biểu đúng: I, III.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
Câu 2:
Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là
Câu 3:
Động vật nào dưới đây có nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XO?
Câu 4:
Bảng dưới đây mô tả nhịp thở, nhịp tim và thân nhiệt của 4 loài động vật có vú sống trên cạn.
Loài |
Nhịp thở (chu kì/phút) |
Nhịp tim (nhịp/phút) |
Thân nhiệt (0C) |
I |
160 |
500 |
36,5 |
II |
15 |
8 |
37,2 |
III |
28 |
190 |
38,2 |
IV |
40 |
28 |
35,9 |
Dựa vào các thông tin ở bảng trên, hãy sắp xếp các loài động vật có vú (I, II, III, IV) theo thứ tự tăng dần về mức độ trao đổi chất?
Câu 5:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ
Câu 6:
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết không có đột biến xảy ra. Phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% số cây thân cao?
Câu 7:
Ở sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau:
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về 2 loài A, B được biểu diễn ở đồ thị trên?
về câu hỏi!