Câu hỏi:

12/07/2024 3,804

Ở cà chua, thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục. Ở F1 thu được 100% cây quả tròn. Tiếp tục cho các cây F1 lai với nhau.

a) Xác định kết quả thu được ở F2.

b) Lấy các cây thu được ở F2 tự thụ phấn với nhau. Xác định kết quả ở F3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

a)

- Khi cho thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục, kiểu hình ở F1 là 100% quả tròn. Do đó, quả tròn trội hoàn toàn so với quả bầu dục.

- Quy ước gen:

+ Gọi A là gen quy định quả quả tròn. Kiểu gen quy định quả tròn là AA hoặc Aa.

+ Gọi a là gen quy định quả quả bầu dục. Kiểu gen quy định quả bầu dục là aa.

- Xác định kiểu gen của P: Khi cho thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục, kiểu hình ở F1 là 100% quả tròn. Do đó, P thuần chủng: cây quả tròn (AA) × cây quả bầu dục (aa).

- Sơ đồ lai:

P: Cây quả tròn ×  Cây quả bầu dục

             AA                        aa

G:         A                         a

F1: 100% Aa (100% cây quả tròn)

F1 × F1: Cây quả tròn ×  Cây quả tròn

                      Aa                    Aa

GF1:            A,a                  A,a

F2: 1AA : 2Aa : 1aa (3 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục)

- Vậy: Tỉ lệ kiểu gen của F2: 1AA : 2Aa : 1aa. Tỉ lệ kiểu hình của F2: 3 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục.

b) Tỉ lệ kiểu gen của F2: \[\frac{1}{4}{\rm{AA:}}\frac{2}{4}{\rm{Aa:}}\frac{1}{4}{\rm{aa}}{\rm{.}}\] Cho F2 tự thụ phấn ta có:

\[\begin{array}{l}\frac{1}{4}{\rm{(AA}} \times {\rm{AA)}} \to \frac{1}{4}{\rm{AA}}\\\frac{2}{4}{\rm{(Aa}} \times {\rm{Aa)}} \to \frac{2}{4} \times \left( {\frac{1}{4}{\rm{AA:}}\frac{2}{4}{\rm{Aa:}}\frac{1}{4}{\rm{aa}}} \right) \to \frac{1}{8}{\rm{AA:}}\frac{2}{8}{\rm{Aa:}}\frac{1}{8}{\rm{aa}}\\\frac{1}{4}{\rm{(aa}} \times {\rm{aa)}} \to \frac{1}{4}{\rm{aa}}\end{array}\]

Vậy: Tỉ lệ kiểu gen của F3: \[\frac{3}{8}{\rm{AA:}}\frac{2}{8}{\rm{Aa:}}\frac{3}{8}{\rm{aa}}{\rm{.}}\] Tỉ lệ kiểu hình của F2: 5 cây quả tròn : 3 cây quả bầu dục.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân biệt NST thường với NST giới tính.

Xem đáp án » 13/07/2024 26,801

Câu 2:

Giải thích các hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh ở tế bào biểu bì lá lẻ bạn.

Xem đáp án » 13/07/2024 21,335

Câu 3:

Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

Xem đáp án » 02/07/2023 17,527

Câu 4:

Nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng?

Xem đáp án » 11/07/2024 15,684

Câu 5:

Ở lúa nước 2n = 24 NST. Xác định số lượng NST, trạng thái NST trong 1 tế bào ở kì sau của giảm phân I và kì cuối của giảm phân.

Xem đáp án » 13/07/2024 13,912

Câu 6:

Một phân tử ADN có chiều dài 5100 Å.

a) Hãy tính tổng số nuclêôtit của phân tử ADN trên.

b) Cho biết trong phân tử này có số nuclêôtit loại A bằng 960, tìm số nuclêôtit các loại còn lại.

Xem đáp án » 12/07/2024 11,544

Câu 7:

Ở ruồi giấm 2n = 8 có 3 tế bào nguyên phân 3 lần bằng nhau.

- Tính số tế bào con được tạo thành.

- Nếu một tế bào đang ở kì đầu, kì sau, kì cuối của nguyên phân thì tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn, kép, crômatit, tâm động.

Xem đáp án » 12/07/2024 10,701
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay