Câu hỏi:

11/07/2024 5,649

Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết các chất sau:

a) 6 dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, BaCl2.

b) 6 dung dịch: Na2SO4, NaOH, BaCl2, HCl, AgNO3, MgCl2.

c) 4 dung dịch: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) 6 dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, BaCl2

- Dùng quỳ tím để nhận biết:

+ Quỳ tím hoá đỏ: HCl, H2SO4 (A)

+ Quỳ tím hoá xanh: NaOH, Ba(OH)2 (B)

+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl, BaCl2 (C)

- Lấy 1 chất bất kì ở nhóm A cho vào nhóm B. Nếu có kết tủa trắng thì chất ở nhóm A là H2SO4, chất ở nhóm B là Ba(OH)2 → Chất còn lại ở nhóm A là HCl, chất còn lại ở nhóm B là NaOH.

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O

- Dùng H2SO4 nhận ra 2 chất ở nhóm C, có kết tủa là BaCl2, còn lại là NaCl

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

b) 6 dung dịch: Na2SO4, NaOH, BaCl2, HCl, AgNO3, MgCl2

- Dùng quỳ tím để nhận biết:

+ Quỳ tím hoá đỏ: HCl, AgNO3, MgCl2 (A)

+ Quỳ tím hoá xanh: NaOH

+ Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, BaCl2 (B)

- Cho NaOH vào nhóm A:

+ Kết tủa trắng là MgCl2:

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

+ Kết tủa đen là AgNO3

2AgNO3 + 2NaOH → 2NaNO3 + Ag2O↓ + H2O

+ Trong suốt, không hiện tượng là HCl

HCl + NaOH → NaCl + H2O

- Cho AgNO3 vào nhóm B:

+ Kết tủa trắng hoàn toàn là BaCl2:

BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓

+ Có thể kết tủa trắng một phần nhỏ là Na2SO4

Na2SO4 + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2SO4

c) 4 dung dịch: Na2CO3, AgNO3, CaCl2, HCl.

- Dùng quỳ tím để nhận biết:

+ Quỳ tím hoá đỏ: HCl, AgNO3 (A)

+ Quỳ tím hoá xanh: Na2CO3

+ Quỳ tím không đổi màu: CaCl2

- Cho Na2CO3 vào A:

+ Có khí là HCl:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O

+ Có kết tủa là AgNO3:

Na2CO3 + 2AgNO3 → Ag2CO3↓ + 2NaNO3

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

\[{n_{{N_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol)\]

Ta có H = 25% nên: \[{n_{{N_2}phanung}} = 0,6.25\% = 0,15(mol)\]

Phương trình:

\[ \to {n_{N{H_3}}} = 2{n_{{N_2}phanung}} = 2.0,15 = 0,3(mol)\]

\[ \to {m_{N{H_3}}} = 0,3.17 = 5,1(g)\]

Lời giải

 Lời giải:

 Media VietJack

Quá trình cho và nhận e:

\[\begin{array}{l}Al \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\\2\mathop N\limits^{ + 5} + 8e \to 2\mathop N\limits^{ + 1} ({N_2}O)\\Mg \to \mathop {Mg}\limits^{ + 2} + 2e\end{array}\]

Ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}BTe:3x + 2y = 0,025.8\\{m_{hh}} = 27x + 24y = 1,86\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,06\\y = 0,01\end{array} \right.\]

\[ \Rightarrow {m_{Al{{(N{O_3})}_3}}} = 0,06.213 = 12,78(g)\]

\[ \Rightarrow {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = 0,01.148 = 1,48(g)\]

Vậy m = 12,78 + 1,48 = 14,26 (g).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay