Câu hỏi:

12/07/2024 1,630

Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gam muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ khí B tác dụng hết với 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M thu được 4 gam kết tủa. Tìm 2 kim loại đó. Tính khối lượng mỗi muối cacbonat đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

\[{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = 3.0,015 = 0,045(mol)\]

\[{n_{CaC{O_3}}} = \frac{4}{{100}} = 0,04(mol) < {n_{Ca{{(OH)}_2}}}\]

Gọi chung 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II là RCO3

RCO3 + 2HCl → RCl2 + CO2 + H2O

\[{n_{C{O_2}}} = {n_{RC{O_3}}} = \frac{{3,6}}{{{M_R} + 60}}(mol)\]

TH1: Dư Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

\[{n_{C{O_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} = 0,04(mol)\]

\[ \Rightarrow \frac{{3,6}}{{{M_R} + 60}} = 0,04 \Rightarrow {M_R} = 30\]

Vậy muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II là MgCO3 ( a mol) và CaCO3 ( b mol)

\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}84a + 100b = 3,6\\a + b = 0,04\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 0,025\\b = 0,015\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m_{MgC{O_3}}} = 2,1(g)\\{m_{CaC{O_3}}} = 1,5(g)\end{array} \right.\]

TH2: Có Ca(HCO3)2

Bảo toàn Ca: 0,04 + \[{n_{Ca{{(HC{O_3})}_2}}}\]= 0,045 (mol)

→ \[{n_{Ca{{(HC{O_3})}_2}}}\]= 0,005 (mol)

→\[{n_{C{O_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} + 2{n_{Ca{{(HC{O_3})}_2}}} = 0,04 + 2.0,005 = 0,05(mol)\]

\[ \Rightarrow \frac{{3,6}}{{{M_R} + 60}} = 0,05 \Rightarrow {M_R} = 12\]

Vậy muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II là BeCO3 ( a mol) và MgCO3 ( b mol)

\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}69a + 84b = 3,6\\a + b = 0,05\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 0,04\\b = 0,01\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m_{BeC{O_3}}} = 2,76(g)\\{m_{MgC{O_3}}} = 0,84(g)\end{array} \right.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

\[{n_{{N_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol)\]

Ta có H = 25% nên: \[{n_{{N_2}phanung}} = 0,6.25\% = 0,15(mol)\]

Phương trình:

\[ \to {n_{N{H_3}}} = 2{n_{{N_2}phanung}} = 2.0,15 = 0,3(mol)\]

\[ \to {m_{N{H_3}}} = 0,3.17 = 5,1(g)\]

Lời giải

 Lời giải:

 Media VietJack

Quá trình cho và nhận e:

\[\begin{array}{l}Al \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\\2\mathop N\limits^{ + 5} + 8e \to 2\mathop N\limits^{ + 1} ({N_2}O)\\Mg \to \mathop {Mg}\limits^{ + 2} + 2e\end{array}\]

Ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}BTe:3x + 2y = 0,025.8\\{m_{hh}} = 27x + 24y = 1,86\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,06\\y = 0,01\end{array} \right.\]

\[ \Rightarrow {m_{Al{{(N{O_3})}_3}}} = 0,06.213 = 12,78(g)\]

\[ \Rightarrow {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = 0,01.148 = 1,48(g)\]

Vậy m = 12,78 + 1,48 = 14,26 (g).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay