Câu hỏi:
12/07/2024 2,423Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y.
a. Tính nồng độ mol của các ion trong Y?
b. Tính pH của dung dịch Y, xác định môi trường của dung dịch Y?
c. Tính thể tích dung dịch HCl 10% cần để trung hoà dung dịch Y biết D = 1,25 g/ml?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
a. nKOH = 0,4.0,1 = 0,04 (mol)
\[{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,1.0,1 = 0,01(mol)\]
\[\begin{array}{l}2KOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4} \to {\rm{ }}{K_2}S{O_4} + {\rm{ }}{H_2}O\\0,04...........0,01\\0,02...........0,01..........0,01\\0,02............0...............0,01\end{array}\]
Vdd = 0,4 + 0,1 = 0,5 (l)
\[\begin{array}{l} \to {C_{{M_{KOHdu}}}} = \frac{{0,02}}{{0,5}} = 0,04M\\ \to {C_{{M_{{K_2}S{O_4}}}}} = \frac{{0,01}}{{0,5}} = 0,02M\end{array}\]
b. \[pH = 14 + \log \left[ {O{H^ - }} \right] = 14 + \log \left[ {0,04} \right] = 12,6\]
Vậy môi trường của dung dịch Y là bazơ.
c. Phương trình: HCl + KOH → KCl + H2O
→nHCl = nKOH dư = 0,02 (mol)
→mHCl = 0,02.36,5 = 0,73 (g)
\[\begin{array}{l} \to {m_{{\rm{dd}}HCl}} = \frac{{0,73.100}}{{10}} = 7,3(g)\\ \to {V_{{\rm{dd}}HCl}} = \frac{{7,3}}{{1,25}} = 5,84(ml)\end{array}\]
Đã bán 730
Đã bán 677
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính:
a, Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Khối lượng HCl phản ứng
c, Khối lượng FeCl2 tạo thành.
Câu 4:
Câu 5:
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X.
a, Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.
b, Tính nồng độ mol của dung dịch X.
Câu 6:
Câu 7:
Cho 3,33g một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với 100ml nước (d = 1 g/ml) thì thu được 0,48 gam khí H2 (đktc).
a) Tìm tên kim loại đó
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
32 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 6: Đại cương về kim loại
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 15: Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận