Câu hỏi:
11/07/2023 917Last year, Twitter was voted as the third-most loved thing in the whole world only after Mc Donald and Facebook. Twitter can be (1) ______ as an online news and social networking site where users say what they are doing, or what they are seeing and hearing, by posting messages. The messages, called “tweets”, cannot exceed 140 characters (2) ______. Only users can post and read tweets, the followers and those who are unregistered cannot read (3) ______. At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep (4) _____ touch with their friends and family. However, it has developed into a place where people share information, opinions, and advice, and in that respect it resembles a blog. Recently, Twitter has been used for a variety of purposes in many industries and scenarios. For example, it was used to recognize protests in Egypt, (5) ______ made Twitter ban at least 360,000 accounts in August 2016 for violating policies. Nowadays, Twitter is incredibly popular and used by a huge number of influential people such as politicians, journalists, and celebrities.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. expressed /ɪkˈsprest/ (Ved): biểu lộ, bày tỏ
B. reported /rɪˈpɔːtid/ (Ved): báo cáo, tường trình, tường thuật
C. described /dɪˈskraɪbd/ (Ved): diễn tả, mô tả, miêu tả
D. explained /ɪkˈspleɪnd/ (Ved): giải thích
Tạm dịch: Last year, Twitter was voted as the third-most loved thing in the whole world only after Mc Donald and Facebook. Twitter can be (1) ______ as an online news and social networking site where users say what they are doing, or what they are seeing and hearing, by posting messages.
(Năm ngoái, Twitter đã được bình chọn là điều được yêu thích thứ ba trên toàn thế giới chỉ sau Mc Donald và Facebook. Twitter có thể được mô tả như một trang web tin tức và mạng xã hội trực tuyến nơi người dùng kể những gì họ đang làm hoặc những gì họ đang nhìn thấy và nghe bằng cách đăng các dòng tin.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về dạng của từ
A. long (adj): dài, kéo dài
B. in length: về chiều dài
C. in long => không dùng cấu trúc này vì giới từ không đi với tính từ
D. longer: dài hơn => cấp so sánh hơn của “long”.
Tạm dịch: The messages, called “tweets”, cannot exceed 140 characters (2) ______.
(Các tin nhắn, được gọi là “ các mẩu tin nhỏ”, về chiều dài không thể vượt quá 140 ký tự.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về đại từ nhân xưng
A. them: bọn họ, chúng => dùng để thay thế một nhóm người / vật
B. it: nó, cái đó => dùng để thay thế một người/ một vật
C. him: anh ấy => dùng để thay thế người giới nam
D. her: cô ấy => dùng để thay thế người giới nữ
Ta thấy đại từ cần điền ở đây thay thế cho danh từ “tweets” (số nhiều) ở trước đó => chọn đại từ “them”.
Tạm dịch: Only users can post and read tweets, the followers and those who are unregistered cannot read (3) ______.
(Chỉ những người dùng mới có thể đăng và đọc các mẩu tin, những người theo dõi và những người chưa đăng ký không thể đọc chúng.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
A. on (prep): ở trên, vào lúc, dựa vào
B. to (prep): về phía, đối với
C. at (prep): lúc, với, nhắm vào
D. in (prep): ở trong, trong lúc
Ta có cấu trúc: to keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
Tạm dịch: At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep (4) _____ touch with their friends and family. However, it has developed into a place where people share information, opinions, and advice, and in that respect it resembles a blog.
(Lúc đầu, giống như các trang mạng xã hội khác, hầu hết mọi người đều sử dụng Twitter để giữ liên lạc với bạn bè và gia đình của họ. Tuy nhiên, nó đã phát triển thành một nơi mà mọi người chia sẻ thông tin, ý kiến và lời khuyên, và về mặt đó, nó giống như một nhật kí trực tuyến.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. which: cái mà, điều mà => thay thế cho danh từ chỉ vật/ cả mệnh đề ngay trước đó
B. what: cái mà, điều mà => đóng vai trò làm tân ngữ, sau nó cần một chủ ngữ
C. that: người mà, vật mà => thay thế cho cả người và vật
D. where = in/ on/ at… which: nơi mà
Tạm dịch: Recently, Twitter has been used for a variety of purposes in many industries and scenarios. For example, it was used to recognize protests in Egypt, (5) ______ made Twitter ban at least 360,000 accounts in August 2016 for violating policies. Nowadays, Twitter is incredibly popular and used by a huge number of influential people such as politicians, journalists, and celebrities.
(Gần đây, Twitter đã được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong nhiều ngành công nghiệp và tình huống. Ví dụ, nó được sử dụng để nói về các cuộc biểu tình ở Ai Cập, khiến trang Twitter cấm ít nhất 360.000 tài khoản vào tháng 8 năm 2016 vì vi phạm chính sách. Ngày nay, Twitter cực kỳ phổ biến và được sử dụng bởi một số lượng lớn những người có sức ảnh hưởng như các chính trị gia, nhà báo và người nổi tiếng.)
=> Dựa vào nghĩa của câu văn, ta thấy đại từ quan hệ cần dùng ở đây thay thế cho cả mệnh đề “it was used to recognize protests in Egypt”
=> chọn “which”.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Super Size Me is a 2004 film by Morgan Spurlock, in which he (1)____ his experiment to eat only McDonald’s fast food three times a day, every day, for thirty days.
Câu 5:
What is the most preferred medium to reach a wider audience now?
Câu 6:
về câu hỏi!