Câu hỏi:

11/07/2023 1,850 Lưu

Last year, Twitter was voted as the third-most loved thing in the whole world only after Mc Donald and Facebook. Twitter can be (1) ______ as an online news and social networking site where users say what they are doing, or what they are seeing and hearing, by posting messages. The messages, called “tweets”, cannot exceed 140 characters (2) ______. Only users can post and read tweets, the followers and those who are unregistered cannot read (3) ______. At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep (4) _____ touch with their friends and family. However, it has developed into a place where people share information, opinions, and advice, and in that respect it resembles a blog. Recently, Twitter has been used for a variety of purposes in many industries and scenarios. For example, it was used to recognize protests in Egypt, (5) ______ made Twitter ban at least 360,000 accounts in August 2016 for violating policies. Nowadays, Twitter is incredibly popular and used by a huge number of influential people such as politicians, journalists, and celebrities.

Twitter can be (1) ______ as an online news and social networking site where users say what they are doing, or what they are seeing and hearing, by posting messages

A. expressed   

B. reported      
C. described     
D. explained

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng
A. expressed /ɪkˈsprest/ (Ved): biểu lộ, bày tỏ
B. reported /rɪˈpɔːtid/ (Ved): báo cáo, tường trình, tường thuật
C. described /dɪˈskraɪbd/ (Ved): diễn tả, mô tả, miêu tả
D. explained /ɪkˈspleɪnd/ (Ved): giải thích
Tạm dịch: Last year, Twitter was voted as the third-most loved thing in the whole world only after Mc Donald and Facebook. Twitter can be (1) ______ as an online news and social networking site where users say what they are doing, or what they are seeing and hearing, by posting messages.
(Năm ngoái, Twitter đã được bình chọn là điều được yêu thích thứ ba trên toàn thế giới chỉ sau Mc Donald và Facebook. Twitter có thể được mô tả như một trang web tin tức và mạng xã hội trực tuyến nơi người dùng kể những gì họ đang làm hoặc những gì họ đang nhìn thấy và nghe bằng cách đăng các dòng tin.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The messages, called “tweets”, cannot exceed 140 characters (2) ______.

A. long  

B. in length       
C. in long    
D. longer

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức về dạng của từ
A. long (adj): dài, kéo dài
B. in length: về chiều dài
C. in long => không dùng cấu trúc này vì giới từ không đi với tính từ
D. longer: dài hơn => cấp so sánh hơn của “long”.
Tạm dịch: The messages, called “tweets”, cannot exceed 140 characters (2) ______.

(Các tin nhắn, được gọi là “ các mẩu tin nhỏ”, về chiều dài không thể vượt quá 140 ký tự.)

Câu 3:

Only users can post and read tweets, the followers and those who are unregistered cannot read (3) ______.

A. them
B. it   
C. him   
D. her

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về đại từ nhân xưng
A. them: bọn họ, chúng => dùng để thay thế một nhóm người / vật
B. it: nó, cái đó => dùng để thay thế một người/ một vật
C. him: anh ấy => dùng để thay thế người giới nam
D. her: cô ấy => dùng để thay thế người giới nữ
Ta thấy đại từ cần điền ở đây thay thế cho danh từ “tweets” (số nhiều) ở trước đó => chọn đại từ “them”.
Tạm dịch: Only users can post and read tweets, the followers and those who are unregistered cannot read (3) ______.
(Chỉ những người dùng mới có thể đăng và đọc các mẩu tin, những người theo dõi và những người chưa đăng ký không thể đọc chúng.)

Câu 4:

At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep (4) _____ touch with their friends and family

A. on 
B. to 
C. at
D. in

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
A. on (prep): ở trên, vào lúc, dựa vào
B. to (prep): về phía, đối với
C. at (prep): lúc, với, nhắm vào
D. in (prep): ở trong, trong lúc
Ta có cấu trúc: to keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
Tạm dịch: At first, like other social networking site, most people used Twitter to keep (4) _____ touch with their friends and family. However, it has developed into a place where people share information, opinions, and advice, and in that respect it resembles a blog.
(Lúc đầu, giống như các trang mạng xã hội khác, hầu hết mọi người đều sử dụng Twitter để giữ liên lạc với bạn bè và gia đình của họ. Tuy nhiên, nó đã phát triển thành một nơi mà mọi người chia sẻ thông tin, ý kiến và lời khuyên, và về mặt đó, nó giống như một nhật kí trực tuyến.)

Câu 5:

For example, it was used to recognize protests in Egypt, (5) ______ made Twitter ban at least 360,000 accounts in August 2016 for violating policies

A. which   

B. what    
C. that  
D. where

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ
A. which: cái mà, điều mà => thay thế cho danh từ chỉ vật/ cả mệnh đề ngay trước đó
B. what: cái mà, điều mà => đóng vai trò làm tân ngữ, sau nó cần một chủ ngữ
C. that: người mà, vật mà => thay thế cho cả người và vật
D. where = in/ on/ at… which: nơi mà
Tạm dịch: Recently, Twitter has been used for a variety of purposes in many industries and scenarios. For example, it was used to recognize protests in Egypt, (5) ______ made Twitter ban at least 360,000 accounts in August 2016 for violating policies. Nowadays, Twitter is incredibly popular and used by a huge number of influential people such as politicians, journalists, and celebrities.
(Gần đây, Twitter đã được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong nhiều ngành công nghiệp và tình huống. Ví dụ, nó được sử dụng để nói về các cuộc biểu tình ở Ai Cập, khiến trang Twitter cấm ít nhất 360.000 tài khoản vào tháng 8 năm 2016 vì vi phạm chính sách. Ngày nay, Twitter cực kỳ phổ biến và được sử dụng bởi một số lượng lớn những người có sức ảnh hưởng như các chính trị gia, nhà báo và người nổi tiếng.)
=> Dựa vào nghĩa của câu văn, ta thấy đại từ quan hệ cần dùng ở đây thay thế cho cả mệnh đề “it was used to recognize protests in Egypt”
=> chọn “which”.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng

A. prominently /ˈprɒmɪnənt/ (adv): dễ thấy, nổi bật

B. sustainably /səˈsteɪnəbli/ (adv): một cách bền vững

C. exponentially /ˌekspəˈnenʃəli/ (adv): theo cấp số nhân, theo số mũ

D. tremendously /trɪˈmendəsli/ (adv): ghê gớm, khủng khiếp, dữ dội, to lớn

Căn cứ vào nghĩa của câu, chọn C.

Dịch: Trong năm thập kỷ qua, các phương tiện truyền thông và ảnh hưởng của nó đối với xã hội, đã phát triển theo cấp số nhân với sự tiến bộ của công nghệ.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về thì động từ
- Căn cứ vào sự tương đương về thì giữa 2 mệnh đề (chính-phụ) trong mệnh đề quan hệ;
- Căn cứ vào các trạng từ: three times a day, every day;
- Căn cứ vào sự hòa hợp về thì giữa chủ ngữ (He) và động từ;
=> Ta sử dụng thì hiện tại đơn.

Dịch đoạn văn

Super Size Me là một bộ phim năm 2004 của Morgan Spurlock, trong đó ông ghi lại quá trình thử nghiệm chỉ ăn đồ ăn nhanh của McDonald's ba lần một ngày, mỗi ngày, trong ba mươi ngày.

Spurlock đã tự lập cho mình một danh sách ngắn các quy tắc cho quá trình thử nghiệm, bao gồm nghĩa vụ phải ăn hết cả ba bữa ăn mà ông đã gọi. Ông cũng phải "Siêu cỡ", nghĩa là phải chấp nhận một phần ăn khổng lồ mỗi khi được đưa ra lựa chọn. Cuối cùng, ông đã nôn sau bữa ăn Siêu cỡ đầu tiên mà ông ăn xong, sau khi mất gần hai mươi phút để tiêu thụ hết.

Sau năm ngày, Spurlock tăng gần 5kg và ông sớm cảm thấy chán nản, không có năng lượng. Điều duy nhất giúp ông thoát khỏi chứng đau đầu và cảm thấy khỏe hơn là một bữa ăn McDonald's khác, vì vậy các bác sĩ nói với ông rằng ông đã nghiện. Nghiêm trọng hơn, vào khoảng ngày thứ hai mươi, ông bắt đầu bị hồi hộp tim và một trong các bác sĩ phát hiện ra vấn đề về gan. Tuy nhiên, bất chấp lời khuyên của bác sĩ, Spurlock vẫn tiếp tục cho đến cuối tháng và đạt được tổng cộng 11kg tăng cân. Chỉ số khối cơ thể của anh cũng tăng từ mức khỏe mạnh 23,2 lên mức thừa cân 27.

Spurlock mất mười lăm tháng để phục hồi sau thí nghiệm và trở lại cân nặng ban đầu, nhưng bộ phim cũng có tác động rộng hơn. Ngay sau khi trình chiếu vào năm 2004, McDonald's đã loại bỏ tùy chọn Super Size và các tùy chọn lành mạnh hơn như salad đã xuất hiện trong thực đơn. Thật không may, McDonald's đã phủ nhận mối liên hệ giữa bộ phim và những thay đổi, nhưng thật thú vị khi lưu ý rằng chúng trùng khớp chặt chẽ với thời điểm phát hành bộ phim.

Câu 3

A. Because it relates to the minds and hearts of the local population.
B. Because it is a form of a country’s as well as a region’s traditional arts.
C. Because both the local people and foreign visitors like puppetry the most.
D. Because its purpose is art performance and entertainment.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Newspapers     

B. Magazines

C. Public speaking        
D. Electronic communication

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The origin of American journalism.
B. The power of American journalism.

C. The impact of advanced technology on American journalism.

D. The development of American journalism

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. struggles 

B. stretches      
C. stresses 
D. strains

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP