Câu hỏi:
02/08/2023 262Jack talked to his friend at cafe.
Jack: “Why don’t you wear trainers to work?”
His friend replied: “_________”
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án. A
Giải thích:
A. We aren’t allowed to: Chúng tôi không được phép.
B. My boss makes me not to. (Câu muốn diễn đạt ý “Ông chủ của tôi không cho phép” nhưng thừa to.) cấu trúc: make somebody do something: bắt ai làm gì.
C. We aren’t let to wear. (Câu muốn diễn đạt ý “Chúng tôi không được phép” nhưng thừa to.) cấu trúc: Let somebody do something: cho phép ai làm gì.)
D. My boss doesn’t want to: ông chủ của chúng tôi không muốn.
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất với văn cảnh của đề bài đã nêu ra.
Dịch nghĩa: Jack đã nói chuyện với bạn của cậu ấy ở một quán cà phê.
Jack: Sao bạn không đeo giày thể thao đi làm?
Bạn của Jack đáp: Chúng tôi không được phép.
Đã bán 1,1k
Đã bán 1k
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Jessica at the airport. She is carrying her suitcases along the way to the check-in desk. A young man comes over and talks to her.
The man: “Do you want me to help you with those suitcases?”
Jessica: “_________”
Câu 2:
It’s Mary’s birthday this weekend. She is having a party and invites Tom.
Tom: “I’m sorry. I won’t be able to come.”
Mary: “________”
Câu 3:
Robert is going on holiday with his family next month. Now he’s calling a hotel to book a room.
Robert: “Hello, I’d like to book a room for the nights of the 18th and 19th.”
Receptionist: “_________”
Câu 4:
Tom and Mike are having a drink in a café after lunch.
Tom: “Have you seen the price of petrol these days?”
Mike: “________”
Câu 5:
Mike and Jenny are now at the office. Mike wants to invite Jenny to come to his house tonight. Mike: “Would you like to come over for dinner with us tonight?”
Jenny: “_________. I must get this finished tonight.”
Câu 7:
Kate and James are going to a party tonight. They meet each other at James’ house.
James: “That’s a very nice skirt you’re wearing.”
Kate: “_________.”
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận