Câu hỏi:
12/07/2024 440Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như thế nào?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như sau:
- Xây dựng khu chăn nuôi:
+ Có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.
+ Bố trí riêng biệt các khu.
- Xây dựng chuồng nuôi:
+ Hệ thống thông gió và chiếu sáng phù hợp.
+ Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
+ Hệ thống tường, mái, rèm che đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
+ Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống đảm bảo vật nuôi dễ tiếp cận.
+ Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP với quy trình chăn nuôi thông thường là gì?
Câu 2:
Quan sát Hình 20.1, hãy nêu các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Câu 3:
Giả sử em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại, em sẽ lựa chọn địa điểm xây dựng trang trại như thế nào?
Câu 5:
Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em có đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP không?
Câu 6:
Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt có liên quan gì đến an toàn lao động trong chăn nuôi?
Câu 7:
Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước nào trong quy trình chăn nuôi VietGAP?
Bảng 20.1. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
Ngày, tháng |
Tên người nhập |
Tên hàng |
Số lượng (kg) |
Cơ sở sản xuất |
Ngày sản xuất |
Hạn sử dụng |
Đánh giá cảm quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 20.2. Ghi chép theo dõi nhập con giống
Ngày, tháng |
Số lượng (con) |
Giống lợn |
Cơ sở sản xuất giống |
Mã số (nếu có) |
Nơi kiểm dịch |
Tình trạng sức khỏe |
Theo dõi cách li |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 20.3. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
Ngày tiêm |
Ô chuồng |
Số tai |
Khối lượng (kg) |
Loại vaccine |
Liều lượng |
Người tiêm |
Theo dõi sau tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
về câu hỏi!