Giải SGK Công nghệ 11 Cánh diều Bài 20. Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap có đáp án
53 người thi tuần này 4.6 461 lượt thi 14 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án
Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:
- Bước 1: Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.
- Bước 2: Chuẩn bị con giống
- Bước 3: Nuôi dưỡng và chăm sóc
- Bước 4: Quản lí dịch bệnh
- Bước 5: Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường.
- Bước 6: Lưu trữ hồ sơ – kiểm tra nội bộ.
Lời giải
Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP với quy trình chăn nuôi thông thường là:
Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường. Toàn bộ quy trình sẽ được kiểm tra giám sát nội bộ, các dữ liệu thông tin trong toàn bộ quá trình chăn nuôi được lưu trữ, kiểm tra và truy xuất nguồn gốc.
Câu 3
Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như thế nào?
Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như thế nào?
Lời giải
Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như sau:
- Xây dựng khu chăn nuôi:
+ Có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.
+ Bố trí riêng biệt các khu.
- Xây dựng chuồng nuôi:
+ Hệ thống thông gió và chiếu sáng phù hợp.
+ Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
+ Hệ thống tường, mái, rèm che đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
+ Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống đảm bảo vật nuôi dễ tiếp cận.
+ Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.
Câu 4
Giả sử em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại, em sẽ lựa chọn địa điểm xây dựng trang trại như thế nào?
Giả sử em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại, em sẽ lựa chọn địa điểm xây dựng trang trại như thế nào?
Lời giải
Địa điểm xây dựng trang trại:
- Yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người, … và không gây ô nhiễm khu dân cư.
- Giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị nguyên liệu, vật nuôi.
- Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi.
Câu 5
Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt có liên quan gì đến an toàn lao động trong chăn nuôi?
Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt có liên quan gì đến an toàn lao động trong chăn nuôi?
Lời giải
Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt giúp hạn chế tai nạn lao động trong quá trình vận động của vật nuôi và đi lại của con người.
Lời giải
Lựa chọn và quản lí giống vật nuôi:
- Con giống phù hợp với mục đích chăn nuôi, có nguồn gốc rõ ràng, có các đặc tính di truyền tốt và khỏe mạnh.
- Nhập con giống cần tuân thủ quy định: giấy kiểm định, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.
- Giống mới cần nuôi cách li theo quy định thú y.
- Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.
- Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra”.
Lời giải
Giống mới mua về cần nuôi cách li trước khi nhập chuồng để đảm bảo giống mới không mang mầm bệnh và thích nghi tốt trước khi nhập chuồng.
Câu 8
Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.
Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.
Lời giải
- Nuôi dưỡng:
+ Khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn.
+ Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch, an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh và chất cấm.
+ Nước uống cung cấp đầy đủ và đạt tiêu chuẩn vệ sinh.
- Chăm sóc:
+ Chăm sóc theo quy định.
+ Vệ sinh chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi và phương tiện vận chuyển.
+ Định kì phun thuốc khử trùng, phát quang bụi rậm.
Câu 9
Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi có thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP hay không?
Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi có thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP hay không?
Lời giải
Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.
Lời giải
Quản lí dịch bệnh được thực hiện như sau:
- Có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi, có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng, và bác sĩ thú y.
- Xây dụng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại.
- Vận chuyển vật nuôi bằng phương tiện phù hợp, an toàn, đúng cách.
Lời giải
Phải có quy trình thu gom, xử lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tường vật nuôi vì mỗi loại vật nuôi sẽ có chất thải khác nhau. Ví dụ chất thải rắn, chất thải lỏng được xử lí khác nhau.
Câu 12
Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em có đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP không?
Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em có đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP không?
Lời giải
Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP.
Câu 13
Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước nào trong quy trình chăn nuôi VietGAP?
Bảng 20.1. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
Ngày, tháng
Tên người nhập
Tên hàng
Số lượng (kg)
Cơ sở sản xuất
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Đánh giá cảm quan
Bảng 20.2. Ghi chép theo dõi nhập con giống
Ngày, tháng
Số lượng (con)
Giống lợn
Cơ sở sản xuất giống
Mã số (nếu có)
Nơi kiểm dịch
Tình trạng sức khỏe
Theo dõi cách li
Bảng 20.3. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
Ngày tiêm
Ô chuồng
Số tai
Khối lượng (kg)
Loại vaccine
Liều lượng
Người tiêm
Theo dõi sau tiêm
Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước nào trong quy trình chăn nuôi VietGAP?
Bảng 20.1. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
Ngày, tháng |
Tên người nhập |
Tên hàng |
Số lượng (kg) |
Cơ sở sản xuất |
Ngày sản xuất |
Hạn sử dụng |
Đánh giá cảm quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 20.2. Ghi chép theo dõi nhập con giống
Ngày, tháng |
Số lượng (con) |
Giống lợn |
Cơ sở sản xuất giống |
Mã số (nếu có) |
Nơi kiểm dịch |
Tình trạng sức khỏe |
Theo dõi cách li |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 20.3. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
Ngày tiêm |
Ô chuồng |
Số tai |
Khối lượng (kg) |
Loại vaccine |
Liều lượng |
Người tiêm |
Theo dõi sau tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải
Bảng 20.1 - 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước lưu trữ hồ sơ trong quy trình chăn nuôi VietGAP
Câu 14
Hãy cho biết nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là gì?
Hãy cho biết nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là gì?
Lời giải
- Nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:
+ Đánh giá hồ sơ lưu trữ.
+ Đánh giá hoạt động thực tế của trang trại.
- Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là phát hiện những vấn đề tồn tại để cải tiến và nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
92 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%