Giải SGK Công nghệ 11 Cánh diều Ôn tập. Chủ đề 3 Công nghệ thức ăn chăn nuôi có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 424 lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề1 )
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
* Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
+ Nhu cầu duy trì
+ Nhu cầu sản xuất
- Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
+ Khái niệm
+ Nhu cầu năng lượng
+ Nhu cầu protein và amino acid
+ Nhu cầu khoáng
+ Nhu cầu vitamin
- Khẩu phần ăn:
+ Khái niệm
+ Các bước xây dựng khẩu phần ăn
* Các loại thức ăn trong chăn nuôi
- Khái niệm
- Các nhón thức ăn chăn nuôi
+ Thức ăn tinh
+ Thức ăn thô, xanh
+ Thức ăn bổ sung và phụ gia
+ Thức ăn hỗn hợp
* Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
- Phương thức sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Sản xuất thức ăn ủ chua
+ Sản xuất thức ăn ủ men
+ Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
- Phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi
* Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi:
- Công nghệ enzyme
+ Tăng cường tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng và thức ăn khó tiêu.
+ Tăng hiệu quả lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại.
- Công nghệ lên men:
+ Chế biến thức ăn lên men tỏng chăn nuôi lợn.
+ Chế biến thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại
- Bảo quản lạnh
+ Sử dụng nhiệt độ thấp.
+ Phòng được lắp đặt hệ thống cảm biến
- Bảo quản bằng silo:
+ Bảo quản nguyên liệu sản xuất thức ăn với số lượng lớn
+ Có hệ thống lọc bụi và kiểm soát nhiệt độ.
Lời giải
- Nhu cầu dinh dưỡng: là lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong một ngày đêm.
- Ví dụ: Dê cái vắt sữa có khẩu phần duy trì: 1 kg cỏ khô, 1 kg cây họ đậu, 2 kg cây lá khác.
Lời giải
- Tiêu chuẩn ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm.
- Khẩu phần ăn là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
Lời giải
Đặc điểm và vai trò của các nhóm thức ăn cho vật nuôi:
- Thức ăn tinh gồm:
+ Thức ăn giàu năng lượng: là các loại thức ăn có hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20%. Chúng thích hợp cho lợn và gia cầm, gia súc nhai lại.
+ Thức ăn giàu protein: là các loại thức ăn có hàm lượng protein thô trên 20%, xơ thô dưới 18%. Phù hợp với hầu hết các nhóm vật nuôi.
- Thức ăn thô, xanh gồm:
+ Thức ăn xanh: chứa nhiều nước (80 - 90%), nhiều chất xơ, giàu vitamin (carotene, vitamin nhóm B,...); hàm lượng dinh dưỡng thấp, dễ tiêu hóa, có tính ngon miệng cao.
+ Thức ăn ủ chua: cung cấp protein, lipid, tinh bột, xơ, khoáng, vitamin và nước cho vật nuôi.
+ Thức ăn thô khô và xác vỏ: tỉ lệ xơ thô trên 18%, ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp.
Thức ăn thô, xanh được sử dụng cho nhiều loại vật nuôi như trâu, bò, lợn, gà,...
- Thức ăn bổ sung và phụ gia:
+ Vai trò của thức ăn bổ sung: hỗ trợ tiêu hóa, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...)
+ Vai trò của phụ gia: cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn.
- Thức ăn hỗn hợp:
+ Thức ăn hỗn hợp cung cấp năng lượng, protein, khoáng, vitamin ở dạng đậm đặc, còn có thể bổ sung thêm kháng sinh và thuốc phòng bệnh.
+ Vai trò của thức ăn hỗn hợp là cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi để duy trì sức khỏe và phát triển, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ các chất dinh dưỡng từ thức ăn.
Lời giải
Phương pháp sản xuất |
Đặc điểm |
Cách tiến hành |
Nguyên liệu sử dụng |
Thức ăn ủ chua |
- Bảo quản được trong thời gian dài - Thức ăn ủ chua sau 3-4 tuần có màu vàng rơm hoặc màu vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ. |
- B1: Xử lí nguyên liệu - B2: Phối trộn nguyên liệu - B3: Ủ nguyên liệu |
Thân cây ngô, các loại cỏ hoặc các loại rau xanh có sẵn, đường hoặc rỉ mật đường, muối |
Thức ăn ủ men |
- Giúp thức ăn chuyển sang trạng thái chín sinh học mà không cần nấu. - Thức ăn ủ men có màu sắc đặc trưng phụ thuộc vào nguyên liệu ủ, mùi thơm, chua nhẹ, tươi xốp, mềm ẩm, không mốc |
- B1: Xử lí nguyên liệu - B2: Ủ nguyên liệu
|
Cám gạo, bột ngô, bột sắn, men giống sử dụng chế phẩm men thương mại hoặc sử dụng bánh men rượu gạo |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
85 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%