Câu hỏi trong đề: Giải SBT Toán 11 KNTT Bài tập cuối chương 3 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
b) Hiệu chỉnh mẫu số liệu ta được bảng thống kê sau:
Số nguyện vọng |
(0,5; 3,5) |
[3,5; 6,5) |
[6,5; 9,5) |
[9,5; 12,5) |
Số học sinh |
5 |
18 |
13 |
7 |
Gọi x1, x2, ..., x43 là số nguyện vọng của 43 học sinh và giả sử dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó, trung vị là x22, mà x22 thuộc nhóm [3,5; 6,5) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, trung vị là
.
Khi đó, tứ phân vị thứ hai là Q2 = 6,25.
Tứ phân vị thứ nhất Q1 là x11, mà x11 thuộc nhóm [3,5; 6,5) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
Tứ phân vị thứ ba Q3 là x33, mà x33 thuộc nhóm [6,5; 9,5) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ ba. Do đó, .
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Câu 2:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0.
B. 5,32.
C. 5,75.
D. 6,5.
Câu 3:
Số a thoả mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Câu 4:
Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5:
Giá trị đại diện của nhóm [ai; ai + 1) là
A. ai.
B. ai + 1.
C. .
D. .
Câu 6:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Câu 7:
Nồng độ cồn trong hơi thở (đơn vị tính là miligam/1 lít khí thở) của 20 lái xe tô vi phạm được cho như sau:
0,09 0,18 0,47 1,20 0,28 0,45 0,72 0,15 0,75 0,36
0,21 0,15 0,23 0,30 0,41 0,13 0,05 0,38 0,42 0,79.
Theo quy định, mức phạt nồng độ cồn đối với lái xe ô tô như sau:
Mức 1. Nồng độ cồn trong hơi thở chưa vượt quá 0,25 phạt từ 6 đến 8 triệu đồng;
Mức 2. Nồng độ cồn trong hơi thở từ trên 0,25 đến 0,4 phạt từ 16 đến 18 triệu đồng;
Mức 3. Nồng độ cồn trong hơi thở vượt quá 0,4 phạt từ 30 đến 40 triệu đồng.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng lái xe vi phạm theo mức tiền bị phạt.
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận